LuciAlpe 150mg ( Alpelisib ) LUCIUS (H/28V) IP


Mã SP: 68811969
Báo giá sau
Số lượng: +
HOTLINE DƯỢC GIÁ SỈ

Yêu cầu gọi lại

CHÍNH SÁCH BÁN HÀNG
  • Cam kết hàng chính hãng 100%
  • Chính sách giao hàng tận nơi
  • Chính sách xử lý đơn hàng đổi trả
  • Hỗ trợ khách hàng trực tiếp
  • Nhân viên support trực tiếp
  • Hỗ trợ tư vấn nhanh:
    093.655.4643 ( 8h30 - 17h30 )

Lưu Ý: Chúng tôi không bán thuốc cho bệnh nhân mua dùng. Chỉ cung cấp cho các Bác Sĩ, Dược Sĩ, Phòng khám và Nhà thuốc

Cách dùng: Theo chỉ dẫn của Bác Sĩ, Dược Sĩ
Kz 

LuciAlpe 150mg (H/28V) IP

1-Thông tin chi tiết thuốc LuciAlpe 150mg:

  • Tên:  LuciAlpe.
  • Hàm lượng:  150mg.
  • Thành phần:  Alpelisib.
  • Thương hiệu:  LUCIUS.
  • Xuất xứ: Ấn độ.
  • Quy cách đóng gói:  Hộp/28 viên.
  • Dạng bào chế: Viên nén.

2-Giới thiệu về viên nén LuciAlpe 150:

  • Thuốc Lucialpe hoạt chất Alpelisib là loại thuốc kê đơn theo toa dùng điều trị ung thư vú tiến triển, di căn ở người bệnh dương tính với HR, âm tính với HER2, và người mắc chứng đột biến PIK3CA.
  • Là thuốc ức chế "PI3K" ngăn chặn con đường phát triển PI3K. Con đường PI3K phát triển giúp các tế bào khỏe mạnh và cũng cung cấp cho tế bào ung thư những năng lượng cần thiết để phát triển. Khi con đường phát triển PI3k kích hoạt quá mức độ với đột biến gen PIK3CA, dẫn tới các tế bào ung thư phát triển, tồn tại khoẻ mạnh. PI3K là chất ức chế quá trình và tiêu diệt tế bào ung thư.

3-Chỉ định LuciAlpe 150mg:

  • Thuốc LuciAlpe 150mg kết hợp sử dụng với thuốc Fulvestrant điều trị bệnh nhân sau kỳ mãn kinh và nam giới:
  • Người bệnh dương tính với thụ thể Hormone (HR), thụ thể yếu tố tăng trưởng biểu bì ở người 2 "HER2" ung thư vú tiến triển âm tính, di căn đến các bộ phận của cơ thể người. với một tiểu đơn vị xúc tác Phosphatidylinositol 3 - kinase bất thường gen alpha "PIK3CA"
  • Bệnh phát triển trong hay sau điều trị nội tiết.

4-Chống chỉ định LuciAlpe 150mg:

  • Không sử dụng thuốc cho bệnh nhân có tiền sử mẫn cảm, phản ứng với mọi thành phần của Alpelisib.

5-Tác dụng phụ LuciAlpe 150:

Tác dụng phụ phổ biến:

  • Giảm huyết sắc tố.
  • Buồn nôn, mệt mỏi.
  • Giảm số lượng bạch cầu.
  • Đau bụng, bệnh tiêu chảy.
  • Nhiễm trùng đường hô hấp trên.
  • Giảm bạch cầu trung tính.
  • Đau cơ xương khớp.
  • Số lượng tiểu cầu giảm, thiếu máu.
  • Tăng creatinine huyết thanh.

Tác dụng phụ ít phổ biến:

  • Chứng ợ nóng.
  • Giảm sự thèm ăn.
  • Đau cơ, đau đầu, đau lưng.
  • Phát ban da, thay đổi vị giác.
  • Ho, chóng mặt, táo bón, khó thở.
  • Nhiễm trùng tiết niệu.