Pemetero-500 (Pemetrexed) Hetero (H/1 Lọ) IP


Pemetero-500 (Pemetrexed) Hetero (H/1 Lọ) IP

  • Pemetero-500 (Pemetrexed) Hetero (H/1 Lọ) IP
Mã SP: Z6F7RSL3M0KLU
Báo giá sau
Số lượng: +
CHÍNH SÁCH BÁN HÀNG
  • Cam kết hàng chính hãng 100%
  • Chính sách giao hàng tận nơi
  • Chính sách xử lý đơn hàng đổi trả
  • Hỗ trợ khách hàng trực tiếp
  • Nhân viên support trực tiếp
  • Hỗ trợ tư vấn nhanh:
    093.655.4643 ( 8h30 - 17h30 )

Lưu Ý: Chúng tôi không bán thuốc cho bệnh nhân mua dùng. Chỉ cung cấp cho các Bác Sĩ, Dược Sĩ, Phòng khám và Nhà thuốc

Cách dùng: Theo chỉ dẫn của Bác Sĩ, Dược Sĩ

    India

    Pemetero 500mg (H/1Lọ)

    1-Thông tin chi tiết thuốc Pemetero 500mg (H/1Lọ):

    • Tên: Pemetero 500.
    • Hàm lượng: 500mg.
    • Thành phần: Pemetrexed.
    • Thương hiệu: Hetero.
    • Nước xuất xứ: Ấn Độ.
    • Quy cách đóng gói: H/1Lọ.
    • Dạng bào chế: Bột.

    2-Giới thiệu về bột pha tiêm Pemetero 500mg (H/1Lọ):

    • Bột pha tiêm Pemetero 500mg được biết đến là một loại thuốc chống ung thư có thành phần chính là Pemetrexed, thuộc nhóm thuốc kháng folate. Sản phẩm này được chỉ định để điều trị ung thư phổi không phải tế bào nhỏ và u trung biểu mô màng phổi ác tính. Thuốc có thể được sử dụng đơn lẻ hoặc kết hợp với các loại thuốc điều trị ung thư khác, điển hình như cisplatin. Để hạn chế tác dụng phụ, bác sĩ thường kết hợp sử dụng thêm corticosteroid, axit folic và vitamin B12.
    • Trước mỗi lần truyền thuốc, bệnh nhân cần xét nghiệm máu để kiểm tra chức năng thận, gan, và tình trạng tế bào máu. Điều quan trọng là phải thông báo cho bác sĩ nếu bạn có bất kỳ vấn đề sức khỏe nào, như bệnh thận, tim mạch, hoặc tràn dịch màng phổi. Đồng thời, nếu bạn đã hoặc đang trong quá trình xạ trị, hoặc mới tiêm vắc-xin, cần trao đổi kỹ với bác sĩ trước khi bắt đầu điều trị bằng Pemetero.
    • Nếu bạn đang hoặc có kế hoạch mang thai, hãy thông báo cho bác sĩ ngay lập tức. Cần sử dụng biện pháp tránh thai hiệu quả trong suốt quá trình điều trị và ít nhất 6 tháng sau khi kết thúc. Đối với nam giới, tránh có con trong quá trình điều trị và ít nhất 3 tháng sau đó. Thuốc không sử dụng cho người bệnh đang là trẻ em, người bệnh thanh thiếu niên dưới 18 tuổi.

    3-Chỉ định Pemetero 500mg:

    • Thuốc dùng điều trị với người mắc bệnh u trung biểu mô màng phổi ác tính.
    • Thuốc dùng điều trị với người mắc bệnh ung thư phổi không phải tế bào nhỏ.

    4-Chống chỉ định Pemetero 500mg:

    • Không dùng cho người bệnh mẫn cảm, dị ứng với các thành phần thuốc.
    • Không dùng cho người bệnh mắc ung thư phổi tế bào nhỏ.
    • Không dùng cho người bệnh phụ nữ đang mang thai người bệnh trong thời gian cho con bú.
    • Không dùng cho người bệnh đang tiêm vắc-xin.

    5-Tác dụng phụ Pemetero 500:

    Tác dụng phụ là những phản ứng không mong muốn có thể xảy ra khi sử dụng thuốc. Không phải ai cũng gặp phải các tác dụng phụ này, nhưng cần lưu ý một số tác dụng sau:

    Nghiêm trọng:

    • Nhiễm trùng máu.
    • Phản ứng dị ứng nặng.
    • Đau ngực khó thở, ho ra máu.
    • Giảm bạch cầu trung tính.
    • Suy thận.
    • Viêm họng.
    • Chức năng gan bất thường.

    Thông thường:

    • Mệt mỏi.
    • Buồn nôn, nôn, tiêu chảy.
    • Viêm loét miệng, sưng đỏ.
    • Chán ăn, mất cảm giác.
    • Giảm nồng độ hemoglobin.
    • Thay đổi sắc tố da.
    • Chảy nước mắt, sưng mắt, thay đổi vị giác.
    • Sốt, yếu cơ.
    • Mất nước, táo bón.
    • Phát ban, rụng tóc.