Betene (Betamethasone) 4mg/ml Inj Huons (H/10ống)


Betene (Betamethasone) 4mg/ml Inj Huons (H/10ống)

  • Betene (Betamethasone) 4mg/ml Inj Huons (H/10ống)
Mã SP: W4E8M8LC2P9EQ
1 đ
Số lượng: +
CHÍNH SÁCH BÁN HÀNG
  • Cam kết hàng chính hãng 100%
  • Chính sách giao hàng tận nơi
  • Chính sách xử lý đơn hàng đổi trả
  • Hỗ trợ khách hàng trực tiếp
  • Nhân viên support trực tiếp
  • Hỗ trợ tư vấn nhanh:
    093.655.4643 ( 8h30 - 17h30 )

Lưu Ý: Chúng tôi không bán thuốc cho bệnh nhân mua dùng. Chỉ cung cấp cho các Bác Sĩ, Dược Sĩ, Phòng khám và Nhà thuốc

Cách dùng: Theo chỉ dẫn của Bác Sĩ, Dược Sĩ

    Betene 4mg/ml (H/10ống)

    1-Thông tin chi tiết thuốc Betene 4mg/ml (H/10ống):

    • Tên: Betene.
    • Hàm lượng: 4mg/ml.
    • Thành phần: Betamethasone.
    • Thương hiệu: Huons.
    • Nước xuất xứ: Hàn Quốc.
    • Quy cách đóng gói: H/10ống.
    • Dạng bào chế: Dung dịch.

    2-Chỉ định dung dịch Betene 4mg/ml:

    • Theo chỉ định của bác sĩ.

    3-Chống chỉ định Betene 4mg/ml:

    • Những bệnh nhân nhiễm nấm toàn thân, bệnh nhiễm trùng, trừ khi có điều trị nhiễm khuẩn, nấm đặc hiệu.
    • Bệnh nhân tăng cảm với thuốc này.
    • Bệnh nhân bị nhiễm trùng ở vùng khớp, màng hoạt dịch hoặc quanh gân.
    • Bệnh nhân có vùng khớp không ổn định.

    4-Tác dụng phụ Betene 4mg:

    Trên hệ thần kinh:

    • Suy nhược.
    • Mất ngủ.
    • Tăng động.
    • Hồi hộp.
    • Đau đầu.
    • Chóng mặt.
    • Co giật.

    Hệ tiêu hóa:

    • Buồn nôn, nôn.
    • Đi ngoài.
    • Đau dạ dày.
    • Loét dạ dày.
    • Bụng căng.
    • Viêm tụy.

    Tại chuyển hóa:

    •  Lưng gù.
    • Mặt tròn,...

    Hệ nội tiết:

    • Đái tháo đường.
    • Suy thượng thận cấp và mạn.
    • Rối loạn kinh nguyệt.
    • Gây chậm phát triển ở trẻ.

    Hệ cơ xương có các triệu chứng:

    • Hoại tử không do vi khuẩn ở đầu xương đùi, xương cánh tay.
    • Đau khớp.
    • Đau cơ.
    • Loãng xương.

    Gây rối loạn nước và điện giải:

    • Phù.
    • Huyết áp tăng.
    • Giữ Na+, nước.
    • Hạ Kali máu.

    Trên da:

    • Đốm xuất huyết.
    • Bầm tím.
    • Ban đỏ trên mặt.
    • Chậm lành sẹo.
    • Làm da mỏng và giòn.
    • Kích thích gây tăng tiết mồ hôi dẫn đến mụn mủ.
    • Rậm lông,...

    Mắt:

    • Hiện tượng tăng nhãn áp.
    • Glocom.
    • Lồi mắt.
    • Cường dưới vỏ sau.
    • Nhiễm trùng thứ phát do nấm hoặc virus.