Duphaston 10mg (Dydrogesteron) Abbott Turkey (H/20V)


Duphaston 10mg (Dydrogesteron) Abbott Turkey (H/20V)

Duphaston 10mg (Dydrogesteron) Abbott Turkey (H/20V)

Duphaston 10mg (Dydrogesteron) Abbott Turkey (H/20V)

  • Duphaston 10mg (Dydrogesteron) Abbott Turkey (H/20V)
  • Duphaston 10mg (Dydrogesteron) Abbott Turkey (H/20V)
  • Duphaston 10mg (Dydrogesteron) Abbott Turkey (H/20V)
Mã SP: DXMLQU292P33T
Báo giá sau
Số lượng: +
CHÍNH SÁCH BÁN HÀNG
  • Cam kết hàng chính hãng 100%
  • Chính sách giao hàng tận nơi
  • Chính sách xử lý đơn hàng đổi trả
  • Hỗ trợ khách hàng trực tiếp
  • Nhân viên support trực tiếp
  • Hỗ trợ tư vấn nhanh:
    093.655.4643 ( 8h30 - 17h30 )

Lưu Ý: Chúng tôi không bán thuốc cho bệnh nhân mua dùng. Chỉ cung cấp cho các Bác Sĩ, Dược Sĩ, Phòng khám và Nhà thuốc

Cách dùng: Theo chỉ dẫn của Bác Sĩ, Dược Sĩ
    KZ

    Duphaston 10mg (H/20Viên)

    1-Thông tin chi tiết thuốc Duphaston 10mg (H/20Viên):

    • Tên: Duphaston.
    • Hàm lượng: 10mg.
    • Thành phần: Dydrogesteron.
    • Thương hiệu: Abbott.
    • Nước xuất xứ: Thổ Nhĩ Kỳ.
    • Quy cách đóng gói: H/20Viên.
    • Dạng bào chế: Viên nén.

    2-Chỉ định viên nén Duphaston 10mg:

    • Điều hòa chu kỳ kinh nguyệt.
    • Lạc nội mạc tử cung.
    • Đau bụng kinh.
    • Vô sinh do suy hoàng thể.
    • Hỗ trợ hoàng thể trong hỗ trợ sinh sản (ART).
    • Dọa sảy do thiếu hụt progesterone.
    • Sảy thai liên tiếp do thiếu hụt progesterone.
    • Để ngăn ngừa tăng sản nội mạc tử cung trong giai đoạn sau mãn kinh.
    • Cho chảy máu tử cung bất thường.
    • Vô kinh thứ phát.

    3-Chống chỉ định Duphaston 10mg:

    • Mẫn cảm với thành phần thuốc.
    • Xuất huyết âm đạo không rõ nguyên nhân.
    • Khi chẩn đoán đã sảy thai hoặc phá thai.
    • Bị rối loạn gan bệnh gan nặng.
    • Kết hợp với các progestogen như dydrogesterone.
    • Ung thư ác tính do hormon.

    4-Tác dụng phụ Duphaston 10:

    Thường gặp:

    • Đau nửa đầu.
    • Đau đầu.
    • Buồn nôn.
    • Rối loạn kinh nguyệt.
    • Đau,nhạy cảm vú.

    Ít gặp:

    • Trạng thái trầm cảm.
    • Chóng mặt.
    • Nôn.
    • Vàng da.
    • Mệt mỏi.
    • Ngứa.
    • Nổi mẫn.

    Hiếm gặp:

    • Thiếu máu tán huyết.
    • Quá mẫn cảm.
    • Phù mạch.
    • Căng vú.