LuciErda 3mg (Erdafitinib) LUCIUS (H/28V) IP


Mã SP: 00048011
Báo giá sau
Số lượng: +
HOTLINE DƯỢC GIÁ SỈ

Yêu cầu gọi lại

CHÍNH SÁCH BÁN HÀNG
  • Cam kết hàng chính hãng 100%
  • Chính sách giao hàng tận nơi
  • Chính sách xử lý đơn hàng đổi trả
  • Hỗ trợ khách hàng trực tiếp
  • Nhân viên support trực tiếp
  • Hỗ trợ tư vấn nhanh:
    093.655.4643 ( 8h30 - 17h30 )

Lưu Ý: Chúng tôi không bán thuốc cho bệnh nhân mua dùng. Chỉ cung cấp cho các Bác Sĩ, Dược Sĩ, Phòng khám và Nhà thuốc

Cách dùng: Theo chỉ dẫn của Bác Sĩ, Dược Sĩ
Kz 

LuciErda 3mg (H/28V) IP

1-Thông tin chi tiết thuốc LuciErda 3mg:

  • Tên: LuciErda.
  • Hàm lượng:  3mg.
  • Thành phần:  Erdafitinib.
  • Thương hiệu:  LUCIUS.
  • Xuất xứ: Ấn Độ.
  • Quy cách đóng gói:  H/28Viên.
  • Dạng bào chế: Viên nén.

2-Giới thiệu về viên nén LuciErda 3mg:

  • Thuốc Erdafitinib là chất ức chế kinase liên kết ức chế cơ cấu hoạt động enzyme "FGFR1, FGFR2, FGFR3, FGFR4" căn cứ vào dữ liệu in vitro. Thuốc Erdafitinib liên kết "RET, CSF1R, PDGFRA, PDGFRB, FLT4, KIT" và liên kết thêm "VEGFR2".
  • Là chất ức chế quá trình phosphoryl hóa tác động truyền tín hiệu FGFR, tác dộng vào làm giảm khả năng sống của các tế bào trong các dòng tế bào tạo sự thay đổi di truyền của FGFR, gồm các đột biến điểm, khuếch đại dung hợp. Erdafitinib hoạt động chống ung thư tích cực trong các dòng tế bào FGFR với mô hình xenograft có gốc từ các loại tế bào ung thư, cả ung thư bàng quang ở người bệnh.

3-Chỉ định LuciErda 3:

  • Thuốc LuciErda dùng làm chất ức chế Kinase dùng cho bệnh nhân trưởng thành mắc ung thư biểu mô tiết niệu "mUC" di căn và tiến triển tại chỗ.
  • Những thay đổi di truyền FGFR3 hoặc FGFR2 dễ bị tổn thương và tiến triển trong hoặc sau ít nhất 1 đợt hoá trị liệu có chứa bạch kim trước đó, trong vòng 12  tháng sau khi hoá trị có chứa bạch kim tân bổ trợ hoặc bổ trợ.

4-Chống chỉ định LuciErda 3:

  • Không dùng LuciErda trong thời kỳ mang thai và cho con bú.

5-Tác dụng phụ thuốc LuciErda:

Hãy liên hệ với bác sĩ điều trị khi có những triệu chứng: buồn nôn, nôn, đau loét miệng, thay đổi hoặc cảm nhận mùi vị thức ăn khác với bình thường, đau bụng tiêu chảy, táo bón, chán ăn, xụt giảm cân, mệt mỏi trầm trọng, khô miệng da hoặc đau cơ khớp.

Rụng tóc.

  • Móng tay nhiễm trùng móng tay đau, chảy máu, thay đổi màu kết cấu của móng.
  • Khô mắt, mờ mắ, giảm thị lực, mất thị lực.
  • Nồng độ phosphate trong máu tăng lên.
  • Hội chứng tay,chân.
  • Ảnh hưởng đến khả năng có con.

Nghiêm trọng hiếm gặp:

  • Phát ban.
  • Sưng ngứa mặt, cổ họng, lưỡi.
  • Chóng mặt, khó thở nghiêm trọng.