Implanon NXT 68mg (etonogestrel) MSD Netherlands (H/que)


Implanon NXT 68mg (etonogestrel) MSD Netherlands (H/que)

Implanon NXT 68mg (etonogestrel) MSD Netherlands (H/que)

  • Implanon NXT 68mg (etonogestrel) MSD Netherlands (H/que)
  • Implanon NXT 68mg (etonogestrel) MSD Netherlands (H/que)
Mã SP: 9OAI1POR80UX5
Báo giá sau
Số lượng: +
CHÍNH SÁCH BÁN HÀNG
  • Cam kết hàng chính hãng 100%
  • Chính sách giao hàng tận nơi
  • Chính sách xử lý đơn hàng đổi trả
  • Hỗ trợ khách hàng trực tiếp
  • Nhân viên support trực tiếp
  • Hỗ trợ tư vấn nhanh:
    093.655.4643 ( 8h30 - 17h30 )

Lưu Ý: Chúng tôi không bán thuốc cho bệnh nhân mua dùng. Chỉ cung cấp cho các Bác Sĩ, Dược Sĩ, Phòng khám và Nhà thuốc

Cách dùng: Theo chỉ dẫn của Bác Sĩ, Dược Sĩ
    KZ-HN

    IMPLANON NXT 68MG (Que cấy ngừa thai)

    1-Thông tin chi tiết thuốc IMPLANON NXT 68MG (Que cấy ngừa thai):

    • Tên: IMPLANON NXT.
    • Hàm lượng: 68MG.
    • Thành phần: Etonogestrel.
    • Thương hiệu: MSD.
    • Nước xuất xứ: Hà Lan.
    • Quy cách đóng gói: Que cấy ngừa thai.
    • Dạng bào chế: Que cấy.

    2-Chỉ định IMPLANON NXT 68MG:

    • Giúp ngừa thai bằng cách thả chậm một lượng nhỏ nội tiết tố (hormone) vào cơ thể. Chất này giống như một trong các nội tiết tố có trong ‘the Pill’ (viên thuốc ngừa thai). Chất này có tác dụng lâu đến 3 năm và có thể được lấy ra bất cứ lúc nào bởi y tá hoặc bác sĩ.

    3-Chống chỉ định IMPLANON NXT 68MG:

    • Quá mẫn với các thành phần thuốc.
    • Nghi ngờ có thai.
    • Đang mang thai.
    • Rối loạn huyết khối tĩnh mạch.
    • Bệnh ác tính mẫn cảm với steroid sinh dục.
    • U gan (lành tính hoặc ác tính).
    • Bệnh gan nặng, các thông số chức năng gan chưa trở lại bình thường.
    • Xuất huyết âm đạo không rõ nguyên nhân.

    4-Tác dụng phụ IMPLANON NXT 68:

    Phổ biến:

    • Thay đổi trong chu kỳ kinh nguyệt.
    • Chảy máu kinh nguyệt nhẹ hoặc đốm.
    • Đau bụng.
    • Căng tức ngực.
    • Mụn.
    • Tăng cân.
    • Ngứa hoặc tiết dịch âm đạo.
    • Vấn đề với kính áp tròng.

    Thường gặp: 

    • Nổi mề đay.
    • Khó thở..
    • Sưng mặt, môi, lưỡi, cổ họng.

    Mẫn cảm nặng:

    • Nóng đỏ, sưng hoặc chảy dịch ở nơi cấy ghép.
    • Đau dữ dội hoặc chuột rút ở vùng xương chậu của bạn (có thể chỉ ở một bên).
    • Tê hoặc yếu đột ngột (đặc biệt là ở một bên cơ thể).
    • Đau đầu dữ dội đột ngột, nói lắp.
    • Vấn đề về thị lực hoặc thăng bằng.
    • Ho đột ngột, thở khò khè.
    • Thở nhanh, ho ra máu.
    • Đau, sưng, nóng.
    • Hoặc đỏ ở một hoặc cả hai chân.
    • Đau ngực hoặc cảm giác nặng nề.
    • Đau lan đến hàm hoặc vai.
    • Buồn nôn.
    • Đổ mồ hôi.
    • Cảm giác ốm yếu;
    • Sưng ở tay.
    • Mắt cá chân hoặc bàn chân.
    • Vàng da.
    • Vàng mắt.
    • Một khối u ở vú.
    • Các triệu chứng trầm cảm.
    • Khó ngủ.
    • Suy nhược.
    • Cảm giác mệt mỏi.
    • Thay đổi tâm trạng.