Reliporex 4000 IU (Erythropoietin) RELIANCE (H/1 bơm Tiêm) IP


Reliporex 4000 IU  (Erythropoietin) RELIANCE (H/1 bơm Tiêm) IP

  • Reliporex 4000 IU  (Erythropoietin) RELIANCE (H/1 bơm Tiêm) IP
Mã SP: 07733380
280,000 đ
Số lượng: +
CHÍNH SÁCH BÁN HÀNG
  • Cam kết hàng chính hãng 100%
  • Chính sách giao hàng tận nơi
  • Chính sách xử lý đơn hàng đổi trả
  • Hỗ trợ khách hàng trực tiếp
  • Nhân viên support trực tiếp
  • Hỗ trợ tư vấn nhanh:
    093.655.4643 ( 8h30 - 17h30 )

Lưu Ý: Chúng tôi không bán thuốc cho bệnh nhân mua dùng. Chỉ cung cấp cho các Bác Sĩ, Dược Sĩ, Phòng khám và Nhà thuốc

Cách dùng: Theo chỉ dẫn của Bác Sĩ, Dược Sĩ

    Kz

    Reliporex 4000 IU (H/1 bơm Tiêm)

    1-Thông tin chi tiết thuốc Reliporex 4000 IU (H/1 Tiêm):

    • Tên: Reliporex.
    • Hàm lượng: 4000 IU.
    • Thành phần: Erythropoietin.
    • Thương hiệu: RELIANCE.
    • Xuất xứ: Ấn Độ.
    • Quy cách đóng gói: H/1 bơm Tiêm.
    • Dạng bào chế: Dung dịch.

    2-Giới thiệu về bơm tiêm Reliporex 4000 IU:

    • Bơm tiêm Erythropoietin Alfa được biết đến tái tổ hợp giúp tủy xương sản xuất ra nhiều tế bào hồng cầu hơn, Thuốc được đưa vào sử dụng để điều trị một số các tình trạng thiếu máu cho bệnh nhân có các nguyên nhân suy thận, HIV, trẻ non tháng sinh non, điều trị hoá trị ung thư, viêm khớp dạng thấp cho người bệnh.
    • Thuốc là sản phẩm của Công ty Reliance Life Sciences (Ấn Độ) phát triển và phân phối trên thị trường hiện nay với thành phần hoạt chất là Erythropoietin Alfa tái tổng hợp của người.

    3-Chỉ định Reliporex 4000 IU:

    Điều trị thiếu máu ở người suy thận :

    • Reliporex được chỉ định cho bệnh nhân suy thận, bao gồm cả những người đang phải chạy thận nhân tạo và không phải chạy thận nhân tạo. Thuốc giúp kích thích sản xuất hồng cầu để cải thiện tình trạng thiếu máu.

    Điều trị thiếu máu do các nguyên nhân khác : 

    • AIDS  Thiếu máu do nhiễm HIV/AIDS. 
    • Viêm khớp dạng thấp : Thiếu máu liên quan đến tình trạng viêm khớp dạng thấp.

    Điều trị thiếu máu ở trẻ đẻ non và do hóa trị liệu ung thư :

    • Trẻ đẻ non : Thiếu máu ở trẻ sinh non có thể được điều trị bằng erythropoietin để cải thiện mức hồng cầu.
    • Hóa trị liệu ung thư : Thiếu máu do hóa trị liệu ung thư gây ra cũng có thể được điều trị bằng thuốc này.

    Giảm bớt truyền máu trong phẫu thuật : Erythropoietin có thể được sử dụng trước khi phẫu thuật để giảm nhu cầu truyền máu trong quá trình phẫu thuật.

    4-Chống chỉ định Reliporex 4000 IU:

    • Mẫn cảm với thành phần của thuốc : Không dùng Reliporex cho bệnh nhân có phản ứng dị ứng hoặc mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
    • Tăng huyết áp chưa kiểm soát : Thuốc không được khuyến cáo sử dụng ở những bệnh nhân có tình trạng tăng huyết áp không được kiểm soát, vì erythropoietin làm tăng huyết áp tác động gây ra vấn đề tim mạch.
    • U tủy xương ác tính : Không sử dụng Reliporex cho bệnh nhân có u tủy xương ác tính, vì erythropoietin có thể kích thích sự phát triển của khối u.

    5-Tác dụng phụ Reliporex 4000:

    Thường gặp

    • Toàn thân: Nhức đầu, phù, ớn lạnh và đau xương (triệu chứng giống cảm cúm) tác dụng này ở mũi tiêm tĩnh mạch lần đầu điều trị.
    • Tuần hoàn: Huyết áp cao, huyết khối chổ tiêm tĩnh mạch, tiểu cầu tăng nhất thời, máu đông ở máy.
    • Máu: Về hematocrit thay đổi quá nhanh, tăng kali trong máu.
    • Thần kinh: Động kinh, chuột rút.
    • Da: Kích ứng, trứng cá, đau ở chỗ tiêm.

    Hiếm gặp

    • Tăng tiểu cầu trong máu.
    • Cơn đau thắt ngực.
    • Vã mồ hôi, ra nhiều mồ hôi.