Abiratred 250mg (Abiraterone) Dr. Reddys IP (H/120 V)


Mã SP: RS3MLF7UC091R
Báo giá sau
Số lượng: +
HOTLINE DƯỢC GIÁ SỈ

Yêu cầu gọi lại

CHÍNH SÁCH BÁN HÀNG
  • Cam kết hàng chính hãng 100%
  • Chính sách giao hàng tận nơi
  • Chính sách xử lý đơn hàng đổi trả
  • Hỗ trợ khách hàng trực tiếp
  • Nhân viên support trực tiếp
  • Hỗ trợ tư vấn nhanh:
    093.655.4643 ( 8h30 - 17h30 )

Lưu Ý: Chúng tôi không bán thuốc cho bệnh nhân mua dùng. Chỉ cung cấp cho các Bác Sĩ, Dược Sĩ, Phòng khám và Nhà thuốc

Cách dùng: Theo chỉ dẫn của Bác Sĩ, Dược Sĩ
KZ

Abiratred 250mg (H/120 Viên)

1-Thông tin chi tiết thuốc Abiratred 250mg (H/120V):

  • Tên: Abiratred.
  • Hàm lượng: 250mg.
  • Thành phần: Abiraterone.
  • Thương hiệu: Dr. Reddys.
  • Nước xuất xứ: Ấn Độ.
  • Quy cách đóng gói: H/120 Viên.
  • Dạng bào chế: Viên nén.

2-Giới thiệu về viên nén Abiratred 250mg:

  • Viên nén thuốc Abiratred được biết đến với thành phần chính là Abiraterone.Với tác dụng kết hợp với loại thuốc prednisone và prednisolon để trị bệnh với người ung thư tiền liệt tuyến đã phát triển giai đoạn di căn, việc điều trị bằng phẫu thuật, căt bỏ không có tác dụng với người bệnh.
  • Thuốc được thương hiệu Dr. Reddys của Ấn Độ nghiên cứu và phát triển trên thị trường với các chuyên gia về nghành dược đảm bảo các chất lượng của thuốc trên thị trường thế giới, hiện tại thuốc cũng được phân phối tại nước ta.

3-Chỉ định Abiratred 250mg:

  • Điều trị ung thư tuyến tiền liệt: Abiratred 250mg được sử dụng để điều trị ung thư tuyến tiền liệt tiên tiến, đặc biệt là ở những bệnh nhân có bệnh đã tiến triển hoặc đã di căn và không đáp ứng tốt với các phương pháp điều trị trước đó. Thuốc có thể được chỉ định cho cả bệnh nhân có ung thư tuyến tiền liệt đã điều trị bằng phương pháp nội tiết tố (hormon) hoặc các liệu pháp khác mà không hiệu quả.
  • Thuốc dùng cho người bệnh ung thư tiền liệt tuyến đã di căn đề kháng loại bỏ hormon sinh dục nam, bệnh đang tiến triển sau chế độ phác đồ hóa trị docetaxel.

4-Chống chỉ định Abiratred 250mg:

  • Không dùng với người bệnh khi phát hiện có các triệu chứng quá mẫn với các thành phần thuốc.
  • Không dùng với người bệnh mang thai, cho con bú.
  • Suy gan phát triển nặng (Child-Pugh cấp C).

5-Tác dụng phụ Abiratred 250:

Thường gặp:

  • Nhiễm trùng đường tiết niệu, nhiễm khuẩn, Nhiễm trùng huyết.
  • Rối loạn chuyển hóa Hạ kali huyết.
  • Tăng huyết áp.
  • Tiêu chảy.
  • Phù ngoại biên khi sử dụng.
  • Tăng triglycerid máu, rối loạn chuyển hoá.
  • Suy tim đau thắt ngực, loạn, rung tâm nhĩ.
  • Khó tiêu.
  • Alanin aminotransferase mật tăng, aspartat aminotransferase mật tăng.
  • Phát ban.
  • Tiểu ra máu.
  • Gãy xương, ngộ độc khi điều trị.

Hiếm gặp:

  • Bệnh cơ, globin cơ niệu kịch phát rối loạn cơ.
  • Suy thượng thận, thận.
  • Viêm phổi dị ứng.
  • Viên gan tối cấp, suy gan cấp.
  • Kéo dài khoảng QT, nhồi máu cơ tim.