ACRIPTEGA 50MG/300MG/300MG, Mylan (H/30V) CTY


ACRIPTEGA 50MG/300MG/300MG, Mylan (H/30V) CTY

  • ACRIPTEGA 50MG/300MG/300MG, Mylan (H/30V) CTY
Mã SP: 7TGKU1Q9K9RBX
Báo giá sau
Số lượng: +
CHÍNH SÁCH BÁN HÀNG
  • Cam kết hàng chính hãng 100%
  • Chính sách giao hàng tận nơi
  • Chính sách xử lý đơn hàng đổi trả
  • Hỗ trợ khách hàng trực tiếp
  • Nhân viên support trực tiếp
  • Hỗ trợ tư vấn nhanh:
    093.655.4643 ( 8h30 - 17h30 )

Lưu Ý: Chúng tôi không bán thuốc cho bệnh nhân mua dùng. Chỉ cung cấp cho các Bác Sĩ, Dược Sĩ, Phòng khám và Nhà thuốc

Cách dùng: Theo chỉ dẫn của Bác Sĩ, Dược Sĩ

    xxx

    ACRIPTEGA 50MG/300MG/300MG (H/30V)

    1-Thông tin chi tiết thuốc ACRIPTEGA 50MG/300MG/300MG (H/30V):

    • Tên: ACRIPTEGA.
    • Hàm lượng: 50MG/300MG/300MG.
    • Thành phần: Dolutegravir/Lamivudine/Tenofovir disoproxil.
    • Thương hiệu: Mylan.
    • Nước xuất xứ: Pháp
    • Quy cách đóng gói: H/30Viên.
    • Dạng bào chế: Viên nén.

    2-Chỉ định viên nén ACRIPTEGA 50MG/300MG/300MG:

    • Acriptega được chỉ định cho việc điều trị HIV-1 ở người lớn và thanh thiếu niên từ 12 tuổi trở lên.

    3-Chống chỉ định ACRIPTEGA 50MG/300MG/300MG:

    • Quá mẫn cảm với thành phần thuốc.
    • Kết hợp Acriptega với dofetilide.

    4-Tác dụng phụ ACRIPTEGA:

    Thường gặp:

    • Giảm bạch cầu trung tính.
    • Thiếu máu (có thể nặng).
    • Giảm tiểu cầu.
    • Rối loạn chuyển hóa.
    • Giảm nồng độ phosphate trong máu.
    • Đau đầu.
    • Mất ngủ.
    • Chóng mặt bất thường ở người bệnh.
    • Ho.
    • Các triệu chứng liên quan đến mũi.
    • Buồn nôn.
    • Nôn mửa.
    • Đau bụng.
    • Tiêu chảy.
    • Đầy hơi.
    • Co cơ chuột rút.
    • Phát ban.
    • Tóc rụng thưa.
    • Đau khớp.
    • Các rối loạn liên quan đến cơ.
    • Mệt mỏi.
    • Khó chịu.
    • Sốt bất thường.

    Hiếm gặp:

    • Bất sản đơn thuần hồng cầu.
    • Nhiễm toan lactic ở người bệnh.
    • Rối loạn thần kinh ngoại vi.
    • Khó thở ở người bệnh.
    • Viêm tụy.
    • Tăng nồng độ amylase trong huyết thanh.
    • Viêm gan.
    • Suy thận cấp.
    •  bệnh lý ống thận gần.
    • Hội chứng Fanconi.
    • Tăng creatinine huyết thanh.
    • Hoại tử ống thận cấp.