ACRIPTEGA 50MG/300MG/300MG, Mylan (H/30V) CTY


Mã SP: 7TGKU1Q9K9RBX
Thương Hiệu:
Nước sản xuất:
Liên hệ
Số lượng: +
Chú ý: Chúng tôi không cung cấp, bán thuốc cho bệnh nhân, hay cá nhận mua dùng
Chỉ cung cấp cho các bác sĩ, dược sĩ, phòng khám và nhà thuốc.
Thông tin sản phẩm

    xxx

    ACRIPTEGA 50MG/300MG/300MG (H/30V)

    1-Thông tin chi tiết thuốc ACRIPTEGA 50MG/300MG/300MG (H/30V):

    • Tên: ACRIPTEGA.
    • Hàm lượng: 50MG/300MG/300MG.
    • Thành phần: Dolutegravir/Lamivudine/Tenofovir disoproxil.
    • Thương hiệu: Mylan.
    • Nước xuất xứ: Pháp
    • Quy cách đóng gói: H/30Viên.
    • Dạng bào chế: Viên nén.

    2-Chỉ định viên nén ACRIPTEGA 50MG/300MG/300MG:

    • Acriptega được chỉ định cho việc điều trị HIV-1 ở người lớn và thanh thiếu niên từ 12 tuổi trở lên.

    3-Chống chỉ định ACRIPTEGA 50MG/300MG/300MG:

    • Quá mẫn cảm với thành phần thuốc.
    • Kết hợp Acriptega với dofetilide.

    4-Tác dụng phụ ACRIPTEGA:

    Thường gặp:

    • Giảm bạch cầu trung tính.
    • Thiếu máu (có thể nặng).
    • Giảm tiểu cầu.
    • Rối loạn chuyển hóa.
    • Giảm nồng độ phosphate trong máu.
    • Đau đầu.
    • Mất ngủ.
    • Chóng mặt bất thường ở người bệnh.
    • Ho.
    • Các triệu chứng liên quan đến mũi.
    • Buồn nôn.
    • Nôn mửa.
    • Đau bụng.
    • Tiêu chảy.
    • Đầy hơi.
    • Co cơ chuột rút.
    • Phát ban.
    • Tóc rụng thưa.
    • Đau khớp.
    • Các rối loạn liên quan đến cơ.
    • Mệt mỏi.
    • Khó chịu.
    • Sốt bất thường.

    Hiếm gặp:

    • Bất sản đơn thuần hồng cầu.
    • Nhiễm toan lactic ở người bệnh.
    • Rối loạn thần kinh ngoại vi.
    • Khó thở ở người bệnh.
    • Viêm tụy.
    • Tăng nồng độ amylase trong huyết thanh.
    • Viêm gan.
    • Suy thận cấp.
    •  bệnh lý ống thận gần.
    • Hội chứng Fanconi.
    • Tăng creatinine huyết thanh.
    • Hoại tử ống thận cấp.