Aracytine 100mg(Cytarabine) Hộp(1 lọ)


Aracytine 100mg(Cytarabine) Hộp(1 lọ)

  • Aracytine 100mg(Cytarabine) Hộp(1 lọ)
Mã SP: Z6ZLJKH2A7KXV
600,000 đ
Số lượng: +
CHÍNH SÁCH BÁN HÀNG
  • Cam kết hàng chính hãng 100%
  • Chính sách giao hàng tận nơi
  • Chính sách xử lý đơn hàng đổi trả
  • Hỗ trợ khách hàng trực tiếp
  • Nhân viên support trực tiếp
  • Hỗ trợ tư vấn nhanh:
    093.655.4643 ( 8h30 - 17h30 )

Lưu Ý: Chúng tôi không bán thuốc cho bệnh nhân mua dùng. Chỉ cung cấp cho các Bác Sĩ, Dược Sĩ, Phòng khám và Nhà thuốc

Cách dùng: Theo chỉ dẫn của Bác Sĩ, Dược Sĩ

    PD

    Aracytine 100mg (H/1lọ)

    1-Thông tin chi tiết thuốc Aracytine 100mg (H/1lọ):

    • Tên: Aracytine.
    • Hàm lượng: 100mg.
    • Thành phần: Cytarabine.
    • Thương hiệu: Pfizer.
    • Nước xuất xứ: Ấn Độ.
    • Quy cách đóng gói: H/1lọ.
    • Dạng bào chế: Bột pha tiêm.

    2-Chỉ định bột pha tiêm Aracytine 100mg:

    • Điều trị bạch cầu u lympho.
    • Kết hợp "daunorubicin, Doxorubici, thioguanin" chữa trị "hokgin, u lympho, ung thư".

    3-Chống chỉ định Aracytine 100mg:

    • Mẫn cảm với thành phần thuốc.
    • Nhiễm khuẩn màng não thể hoạt động.

    4-Tác dụng phụ Aracytine 100:

    Rất thường gặp:

    • Nhiễm trùng.
    • Viêm phổi.
    • Nhiễm nấm.
    • Giảm hồng cầu lưới.
    • Giảm bạch cầu.
    • Thiếu máu hồng cầu khổng lồ.
    • Thiếu máu.
    • Giảm tiểu cầu.
    • Suy tủy xương.
    • Đau bụng.
    • Buồn nôn, nôn.
    • Tiêu chảy.
    • Viên loét hậu môn.
    • Loét, viêm miệng.
    • Chức năng gan bất thường.
    • Phát ban.
    • Rụng tóc.
    • Sốt.
    • Hội chứng Cytarabin.

    Thường gặp:

    • Tẩy da.
    • Hoại tử ruột kết dùng liều cao.
    • Viêm loét da.

    Chưa rõ tần suất:

    • Đau viêm ở vị trí tiêm.
    • Đau ngực.
    • Bí tiểu.
    • Suy thận.
    • Tàn nhang.
    • Ngứa, mày đay.
    • Ban đỏ.
    • Mất cảm giác ở lòng bàn tay, chân.
    • Vàng da.
    • Viêm loét thực quản.
    • Viêm tụy.
    • Đau hầu họng, khó thở.
    • Huyết khối tĩnh mạch.
    • Viêm màng ngoài tim.
    • Nhức đầu, chóng mặt.
    • Viêm dây thần kinh.
    • Chán ăn.
    • Phù dị ứng, phản vệ, áp xe.
    • Viêm mô tế bào.