Diane 35 (Cyproteron, Ethinylestradiol) Bayer (H/21v)


Diane 35 (Cyproteron, Ethinylestradiol) Bayer (H/21v)

  • Diane 35 (Cyproteron, Ethinylestradiol) Bayer (H/21v)
Mã SP: ED6JEGHHS29Q1
129,000 đ
Số lượng: +
CHÍNH SÁCH BÁN HÀNG
  • Cam kết hàng chính hãng 100%
  • Chính sách giao hàng tận nơi
  • Chính sách xử lý đơn hàng đổi trả
  • Hỗ trợ khách hàng trực tiếp
  • Nhân viên support trực tiếp
  • Hỗ trợ tư vấn nhanh:
    093.655.4643 ( 8h30 - 17h30 )

Lưu Ý: Chúng tôi không bán thuốc cho bệnh nhân mua dùng. Chỉ cung cấp cho các Bác Sĩ, Dược Sĩ, Phòng khám và Nhà thuốc

Cách dùng: Theo chỉ dẫn của Bác Sĩ, Dược Sĩ

    TH

    Diane 35 (H/21Viên)

    1-Thông tin chi tiết thuốc Diane 35 (H/21Viên):

    • Tên: Diane 35.
    • Hàm lượng: 2mg/0.035mg.
    • Thành phần: Cyproteron/Ethinylestradiol.
    • Thương hiệu: Bayer.
    • Nước xuất xứ: Đức.
    • Quy cách đóng gói: H/21Viên.
    • Dạng bào chế: Viên nén.

    2-Chỉ định viên nén Diane 35:

    • Thuốc tránh thai.

    3-Chống chỉ định Diane 35:

    • Huyết khối tắc mạch ở phổi, tim hoặc các bộ phận khác. Ðột qụy, đau tim. Ðau nửa đầu. Ðái tháo đường có tổn thương mạch máu. Viêm tụy có tăng lượng mỡ trong máu.
    • Bệnh gan nặng.
    • Ung thư liên quan hormon sinh dục.
    • Khối u lành hoặc ác tính ở gan.
    • Chảy máu âm đạo bất thường.
    • Phụ nữ mang thai.
    • Phụ nữ đang cho con bú.
    • Quá mẫn với các thành phần thuốc.

    4-Tác dụng phụ Diane:

    Thường gặp:

    • Buồn nôn.
    • Đau bụng.
    • Tăng cân.
    • Đau đầu.
    • Trầm cảm.
    • kích động, đau & căng tức vú.

    Ít gặp:

    • Nôn.
    • Tiêu chảy.
    • Giữ nước.
    • Đau nửa đầu.
    • Giảm tình dục.
    • Teo tuyến vú.
    • Nổi ban, mày đay.

    Hiếm gặp:

    • Kém dung nạp kính áp tròng.
    • Quá mẫn.
    • Giảm cân.
    • Tăng nhu cầu tình dục.
    • Thay đổi ở vú, âm đạo.
    • Ban đỏ.

    Mắc bệnh đái tháo đường:

    • Béo phì.
    • Tăng HA.
    • Rối loạn van tim, nhịp tim.
    • Viêm tĩnh mạch.
    • Buồng trứng đa nang.
    • Lupus đỏ.
    • Urê máu cao.
    • Hồng cầu hình liềm,Múa giật.
    • Huyết khối tắc mạch.
    • Đau tim, đột qụy.
    • Dãn tĩnh mạch.
    • Đau nửa đầu.
    • Động kinh.
    • Tăng cholesterol máu.
    • Ung thư vú.
    • Túi mật nằm trong gan.
    • Bệnh Crohn.
    • Viêm loét ruột kết.