Emtricitabine/Tenofovir Disoproxil Fumarate 200/300mg Mylan IP (H/30v)
- - Thương Hiệu: Mylan
- - Nước sản xuất: Ấn Độ
- - Hoạt Chất: Tenofovir Disoproxil Fumarate, Emtricitabin
Báo giá sau
Số lượng: – +
CHÍNH SÁCH BÁN HÀNG
- Cam kết hàng chính hãng 100%
- Chính sách giao hàng tận nơi
- Chính sách xử lý đơn hàng đổi trả
- Hỗ trợ khách hàng trực tiếp
- Nhân viên support trực tiếp
- Hỗ trợ tư vấn nhanh:
093.655.4643 ( 8h30 - 17h30 )
Lưu Ý: Chúng tôi không bán thuốc cho bệnh nhân mua dùng. Chỉ cung cấp cho các Bác Sĩ, Dược Sĩ, Phòng khám và Nhà thuốc
Cách dùng: Theo chỉ dẫn của Bác Sĩ, Dược Sĩ
Kz
Emtricitabine/Tenofovir Disoproxil Fumarate 200/300mg (H/30v)
1-Thông tin chi tiết thuốc Emtricitabine/Tenofovir Disoproxil Fumarate:
- Tên: Emtricitabine/Tenofovir Disoproxil Fumarate.
- Hàm lượng: Emtricitabine/Tenofovir Disoproxil Fumarate.
- Thành phần: 200/300mg.
- Thương hiệu: Mylan.
- Xuất xứ: Ấn Độ.
- Quy cách đóng gói: H/30viên.
- Dạng bào chế: Viên nén.
2-Giới thiệu về viên nén Emtricitabine/Tenofovir Disoproxil Fumarate:
- Viên nén thuốc Emtricitabine/Tenofovir Disoproxil được biết đến là thuốc Generic có trong thuốc thuốc Truvada được kê đơn điều trị cho người bệnh với sự theo dõi từ bác sĩ.
- Với tác dụng của thuốc là một loại thuốc kháng vi-rút giúp ngăn chặn vi-rút làm suy giảm miễn dịch ở người (HIV) phát triển trong cơ thể người bệnh.
- Được nghiên cứu sản xuất và phát triển bởi các chuyên gia hàng đầu của công ty MyLan Ấn Độ là một trong những hãng dược nhà phân phối lớn trên thế giới.
3-Chỉ định:
- Thuốc Emtricitabine/Tenofovir disoproxil fumarate được sử dụng cho người bệnh trong liệu pháp dùng với thuốc kháng retrovirus người bệnh lớn tuổi nhiễm HIV-1.
- Thuốc Emtricitabine/Tenofovir disoproxil fumarate xác định trong điều trị kháng "retrovirus" chủ yếu xác định từ các nghiên cứu thực hiện trên người bệnh chưa điều trị các liệu pháp nào trước.
4-Chống chỉ định:
- Không sử dụng khi người bệnh có bất kỳ dấu hiệu quá mẫn cảm "emtricitabine, tenofovir, tenofovir disoproxil fumarate" hoặc bất cứ thành phần thuốc.
5-Tác dụng phụ:
Thường gặp: Liên hệ với bác sĩ khi gặp những tác dụng dưới đây dù nhẹ hay nặng.
- Đặc biệt tiêu chảy, đau bụng, đầy hơi, khó tiêu, chán ăn.
- Nôn buồn nôn.
- Amylaz tăng nồng độ huyết thanh, viêm tụy.
- Giảm phosphat.
- Phát ban da.
- Đau đầu, chóng mặt, mất ngủ, dễ trầm cảm, suy nhược cơ thể, ra mồ hôi đau nhức cơ.
- Men gan tăng, tăng triglycerid máu, tăng đường huyết thiếu bạch cầu trung tính.
- Suy thận, bao gồm hội chứng Fanconi.
- Chứng gan to nghiêm trọng và nhiễm mỡ, hay sảy ra khi điều trị với các thuốc ức chế nucleosid.