Endoxan 50mg (Cyclophosphamide) Baxter Turkey (H/50V)


Endoxan 50mg (Cyclophosphamide) Baxter Turkey (H/50V)

  • Endoxan 50mg (Cyclophosphamide) Baxter Turkey (H/50V)
Mã SP: 6LULC310H81NE
Báo giá sau
Số lượng: +
CHÍNH SÁCH BÁN HÀNG
  • Cam kết hàng chính hãng 100%
  • Chính sách giao hàng tận nơi
  • Chính sách xử lý đơn hàng đổi trả
  • Hỗ trợ khách hàng trực tiếp
  • Nhân viên support trực tiếp
  • Hỗ trợ tư vấn nhanh:
    093.655.4643 ( 8h30 - 17h30 )

Lưu Ý: Chúng tôi không bán thuốc cho bệnh nhân mua dùng. Chỉ cung cấp cho các Bác Sĩ, Dược Sĩ, Phòng khám và Nhà thuốc

Cách dùng: Theo chỉ dẫn của Bác Sĩ, Dược Sĩ
    KZ

    Endoxan 50mg (H/50Viên)

    1-Thông tin chi tiết thuốc Endoxan 50mg (H/50Viên):

    • Tên: Endoxan.
    • Hàm lượng: 50mg.
    • Thành phần: Cyclophosphamide.
    • Thương hiệu: Baxter.
    • Nước xuất xứ: Thổ Nhĩ Kỳ.
    • Quy cách đóng gói: H/50Viên.
    • Dạng bào chế: Viên nén.

    2-Chỉ định viên nén Endoxan 50mg:

    • Bệnh bạch cầu dòng lympho bào, dòng tủy bào cấp, mạn tính.
    • Điều trị ung thư.
    • Điều trị bệnh Hodgkin, ung thư hạch không Hodgkin.
    • Ðau tủy xương.

    3-Chống chỉ định Endoxan 50mg:

    • Dị ứng, quá mẫn với thuốc.
    • Phụ nữ đang mang thai.
    • Phụ nữ đang cho con bú.
    • Trẻ dưới 18 tuổi.

    4-Tác dụng phụ Endoxan 50mg:

    Phổ biến khi dùng:

    • Ức chế mọi tế bào tăng sinh trong cơ thể.
    • Ức chế các tế bào tủy xương.
    • Ức chế các tế bào biểu mô đường tiêu hóa.

    Thường gặp:

    • Giảm bạch cầu có hồi phục.
    • Giảm tiểu cầu.
    • Thiếu máu.
    • Biếng ăn.
    • Buồn nôn, nôn.
    • Ỉa chảy.
    • Viêm miệng.
    • Viêm niêm mạc.
    • Ngoại ban.
    • Ban da.
    • Đỏ bừng mặt.
    • Nổi mề đay.
    • Rụng tóc lông.
    • Viêm bàng quang vô khuẩn.
    • Tiểu máu.
    • Ðau đầu.
    • Viêm kết mạc.
    • Vàng da.
    • Vàng mắt.

    Ít gặp:

    • Rối loạn chức năng tim.
    • Suy tim sung huyết.
    • Chóng mặt.
    • Sạm da.
    • Sạm móng tay.
    • Hoại tử ống thận.

    Hiếm gặp:

    • Mất bạch cầu hạt.
    • Ðộc tính tim.
    • Hoại tử tim.
    • Viêm cơ tim xuất huyết.
    • Sung huyết mũi.
    • Xơ phổi kẽ.
    • Vô kinh.
    • Không có tinh trùng.
    • Khối u thứ phát.
    • Sốc phản vệ.