Genotropin 12mg/ml (Somatropin) Pfizer Turkey (H/But)


Mã SP: 1EB1WOG79ALC7
Thương Hiệu:
Hoạt Chất:
Nước sản xuất:
Liên hệ
Số lượng: +
Chú ý: Chúng tôi không cung cấp, bán thuốc cho bệnh nhân, hay cá nhận mua dùng
Chỉ cung cấp cho các bác sĩ, dược sĩ, phòng khám và nhà thuốc.
Thông tin sản phẩm
    KZ

    Genotropin 12mg/ml (H/Bút Tiêm)

    1-Thông tin chi tiết thuốc Genotropin 12mg/ml (H/Bút Tiêm):

    • Tên: Genotropin.
    • Hàm lượng: 12mg/ml.
    • Thành phần: Somatropin.
    • Thương hiệu: Pfizer.
    • Nước xuất xứ: Thổ Nhĩ Kỳ.
    • Quy cách đóng gói: H/Bút Tiêm.
    • Dạng bào chế: Bột pha tiêm.

    2-Chỉ định Genotropin 12mg/ml:

    • Rối loạn tăng trưởng ở trẻ em gây ra bởi thiếu hụt hormone tăng trưởng.
    • Rối loạn tăng trưởng kèm hội chứng Turner.
    • Hội chứng Prader-Willi.

    3-Chống chỉ định Genotropin 12mg/ml:

    • Trẻ em đầu xương đã đóng kín.
    • Bệnh nhân tổn thương nội sọ đang tiến triển hay các khối u tân sinh hoạt tính khác.
    • Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc Genotropin GoQuick 12mg/ml.
    • Trẻ em bị bệnh thận mạn khi tiến hành ghép thận.
    • Người mắc bệnh hiểm nghèo cấp tính gặp phải các biến chứng sau khi phẫu thuật tim hở, đau chấn thương, phẫu thuật bụng...

    4-Tác dụng phụ Genotropin 12mg:

    Rất hay gặp:

    •  Phù.
    • Tăng đường huyết.
    • Đau khớp.
    • Đau cơ.
    • Đau đầu.
    • Dị cảm.

    Hay gặp:

    • Suy tuyến giáp.
    • Phù ngoại vi.
    • Dị ứng tại chỗ tiêm.
    • Suy nhược.
    • Giảm dung nạp glucose.
    • Hình thành kháng thể.
    • Cứng đờ chi.
    • Tăng trương lực.
    • Mất ngủ.

    Ít gặp:

    • Nhịp tim nhanh.
    • Thiếu máu.
    • Tăng huyết áp.
    • Chóng mặt.
    • Nhìn đôi.
    • Gai thị giác.
    • Buồn nôn, nôn.
    • Đau bụng.
    • Đầy hơi.
    • Teo chỗ tiêm.
    • Phì đại.
    • Xuất huyết chỗ tiêm.
    • Giảm đường huyết.
    • Teo cơ.
    • Hội chứng ống cổ tay.
    • U ác tính.
    • Buồn ngủ.
    • Rung nhãn cầu.
    • Rối loạn nhân cách.
    • Tiểu không tự chủ.
    • Lạn dưỡng lipid.
    • Teo da.
    • Nổi mày đay.
    • Mẫn cảm.
    • Da phì đại.

    Hiếm gặp:

    • Tiêu chảy.
    • Chức năng thận dị thần.
    • Tăng huyết áp ở trẻ em.
    • Tiểu đường type 2.
    • Tăng áp lực nội sọ.
    • Mất ngủ, dị cảm...

    Rất hiếm gặp:

    • Vú to ở bé nam.
    • Ung thư bạch cầu.