Genotropin 12mg/ml (Somatropin) Pfizer Turkey (H/But)


Genotropin 12mg/ml (Somatropin) Pfizer Turkey (H/But)

  • Genotropin 12mg/ml (Somatropin) Pfizer Turkey (H/But)
Mã SP: 1EB1WOG79ALC7
Báo giá sau
Số lượng: +
CHÍNH SÁCH BÁN HÀNG
  • Cam kết hàng chính hãng 100%
  • Chính sách giao hàng tận nơi
  • Chính sách xử lý đơn hàng đổi trả
  • Hỗ trợ khách hàng trực tiếp
  • Nhân viên support trực tiếp
  • Hỗ trợ tư vấn nhanh:
    093.655.4643 ( 8h30 - 17h30 )

Lưu Ý: Chúng tôi không bán thuốc cho bệnh nhân mua dùng. Chỉ cung cấp cho các Bác Sĩ, Dược Sĩ, Phòng khám và Nhà thuốc

Cách dùng: Theo chỉ dẫn của Bác Sĩ, Dược Sĩ
    KZ

    Genotropin 12mg/ml (H/Bút Tiêm)

    1-Thông tin chi tiết thuốc Genotropin 12mg/ml (H/Bút Tiêm):

    • Tên: Genotropin.
    • Hàm lượng: 12mg/ml.
    • Thành phần: Somatropin.
    • Thương hiệu: Pfizer.
    • Nước xuất xứ: Thổ Nhĩ Kỳ.
    • Quy cách đóng gói: H/Bút Tiêm.
    • Dạng bào chế: Bột pha tiêm.

    2-Chỉ định Genotropin 12mg/ml:

    • Rối loạn tăng trưởng ở trẻ em gây ra bởi thiếu hụt hormone tăng trưởng.
    • Rối loạn tăng trưởng kèm hội chứng Turner.
    • Hội chứng Prader-Willi.

    3-Chống chỉ định Genotropin 12mg/ml:

    • Trẻ em đầu xương đã đóng kín.
    • Bệnh nhân tổn thương nội sọ đang tiến triển hay các khối u tân sinh hoạt tính khác.
    • Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc Genotropin GoQuick 12mg/ml.
    • Trẻ em bị bệnh thận mạn khi tiến hành ghép thận.
    • Người mắc bệnh hiểm nghèo cấp tính gặp phải các biến chứng sau khi phẫu thuật tim hở, đau chấn thương, phẫu thuật bụng...

    4-Tác dụng phụ Genotropin 12mg:

    Rất hay gặp:

    •  Phù.
    • Tăng đường huyết.
    • Đau khớp.
    • Đau cơ.
    • Đau đầu.
    • Dị cảm.

    Hay gặp:

    • Suy tuyến giáp.
    • Phù ngoại vi.
    • Dị ứng tại chỗ tiêm.
    • Suy nhược.
    • Giảm dung nạp glucose.
    • Hình thành kháng thể.
    • Cứng đờ chi.
    • Tăng trương lực.
    • Mất ngủ.

    Ít gặp:

    • Nhịp tim nhanh.
    • Thiếu máu.
    • Tăng huyết áp.
    • Chóng mặt.
    • Nhìn đôi.
    • Gai thị giác.
    • Buồn nôn, nôn.
    • Đau bụng.
    • Đầy hơi.
    • Teo chỗ tiêm.
    • Phì đại.
    • Xuất huyết chỗ tiêm.
    • Giảm đường huyết.
    • Teo cơ.
    • Hội chứng ống cổ tay.
    • U ác tính.
    • Buồn ngủ.
    • Rung nhãn cầu.
    • Rối loạn nhân cách.
    • Tiểu không tự chủ.
    • Lạn dưỡng lipid.
    • Teo da.
    • Nổi mày đay.
    • Mẫn cảm.
    • Da phì đại.

    Hiếm gặp:

    • Tiêu chảy.
    • Chức năng thận dị thần.
    • Tăng huyết áp ở trẻ em.
    • Tiểu đường type 2.
    • Tăng áp lực nội sọ.
    • Mất ngủ, dị cảm...

    Rất hiếm gặp:

    • Vú to ở bé nam.
    • Ung thư bạch cầu.