Glivec 400mg (Imatinib Mesylate Tablets) Norvatis IP (H/30 V)
Liên hệ
Số lượng: – +
Chú ý: Chúng tôi không cung cấp, bán thuốc cho bệnh nhân, hay cá nhận mua dùng
Chỉ cung cấp cho các bác sĩ, dược sĩ, phòng khám và nhà thuốc.
Chỉ cung cấp cho các bác sĩ, dược sĩ, phòng khám và nhà thuốc.
Thông tin sản phẩm
Kz
Glivec 400mg (H/30 Viên)
1-Thông tin chi tiết thuốc Glivec 400mg (H/30 Viên):
- Tên: Glivec.
- Hàm lượng: 400mg.
- Thành phần: Imatinib.
- Thương hiệu: Norvatis.
- Xuất xứ: Ấn Độ.
- Qui cách đóng gói: Hộp /30 Viên.
- Dạng bào chế: Viên nén.
2-Chỉ định viên nén Glivec 400mg:
- Ung thư bạch cầu dòng tủy mạn tính (Chronic Myeloid Leukemia - CML) : Một loại ung thư của tủy xương và máu, nơi các tế bào bạch cầu tăng trưởng không kiểm soát.
- Ung thư bạch cầu cấp dòng tủy (Acute Lymphoblastic Leukemia - ALL) : Một loại ung thư bạch cầu cấp tính thường gặp ở trẻ em nhưng cũng có thể xảy ra ở người lớn.
- U hạt có thể di căn (Gastrointestinal Stromal Tumors - GISTs) : Một loại u hiếm gặp của dạ dày và ruột, thường có nguồn gốc từ các tế bào interstitial Cajal trong cơ dạ dày và ruột.
- Rối loạn tủy xương liên quan đến bất thường của gen PDGFR (Platelet-Derived Growth Factor Receptor) : Các tình trạng như u tủy xương hoặc bệnh lý khác liên quan đến PDGFR.
- U tế bào MAST : Một loại ung thư hiếm gặp ở da, không phổ biến như các loại ung thư khác nhưng cũng có thể đáp ứng tốt với imatinib.
3-Chống chỉ định Glivec 400mg:
- Mẫn cảm với hoạt chất chính (Imatinib) hoặc với bất kỳ thành phần nào của thuốc: Người có tiền sử dị ứng hoặc phản ứng mẫn cảm với Imatinib hoặc bất kỳ thành phần phụ nào của Glivec không nên sử dụng thuốc này.
4-Tác dụng phụ Glivec 400:
Rất thường gặp:
- Giảm bạch cầu trung tính.
- Giảm tiểu cầu.
- Thiếu máu.
- Buồn nôn.
- Rối loạn tiêu hóa
- Mệt mỏi.
- Ứ dịch.
- Tăng cân.
- Phù.
- Co thắt cơ.
- Đau khớp.
- Đau xương,...
Thường gặp:
- Giảm toàn thể huyết khối.
- Giảm bạch cầu trung tính kèm theo có sốt.
- Chán ăn.
- Mất ngủ.
- Khó thở.
- Đỏ bừng mặt.
Ít gặp:
- Bệnh Zona.
- Viêm mũi.
- Viêm họng.
- Tăng tiểu cầu.
- Suy tủy xương.
- Giảm Kali huyết,..
HIếm gặp:
- Nhiễm nấm.
- Thiếu máu tan huyết.
- Tăng kali huyết.
- Lú lẫn,...