JAKAVI 5mg (Ruxolitinib) NOVARTIS Turkey (H/56V)
- - Thương Hiệu: NOVARTIS
- - Nước sản xuất: Thổ Nhĩ Kỳ
- - Hoạt Chất: Ruxolitinib
Báo giá sau
Số lượng: – +
CHÍNH SÁCH BÁN HÀNG
- Cam kết hàng chính hãng 100%
- Chính sách giao hàng tận nơi
- Chính sách xử lý đơn hàng đổi trả
- Hỗ trợ khách hàng trực tiếp
- Nhân viên support trực tiếp
- Hỗ trợ tư vấn nhanh:
093.655.4643 ( 8h30 - 17h30 )
Lưu Ý: Chúng tôi không bán thuốc cho bệnh nhân mua dùng. Chỉ cung cấp cho các Bác Sĩ, Dược Sĩ, Phòng khám và Nhà thuốc
Cách dùng: Theo chỉ dẫn của Bác Sĩ, Dược Sĩ
KZ
JAKAVI 5mg (H/56Viên)
1-Thông tin chi tiết thuốc JAKAVI 5mg (H/56Viên):
- Tên: JAKAVI.
- Hàm lượng: 5mg.
- Thành phần: Ruxolitinib.
- Thương hiệu: NOVARTIS.
- Nước xuất xứ: Thổ Nhĩ Kỳ.
- Quy cách đóng gói: H/56Viên.
- Dạng bào chế: Viên nén.
2-Giới thiệu về viên nén JAKAVI 5mg:
- Viên nén thuốc Jakavi là một loại thuốc thuộc nhóm dược phẩm điều trị ung thư và tác động đến hệ miễn dịch. Sản phẩm có thành phần chính là Ruxolitinib, giúp điều chỉnh các rối loạn liên quan đến tủy xương và các bệnh lý khác về máu.
- Thuốc được thương hiệu NOVARTIS nghiên cứu và phát triển trên thị trường hiện nay đem lại loại thuốc hiệu quả điều trị với người bệnh.
3-Chỉ định JAKAVI 5mg:
- Jakavi 5mg được sử dụng chủ yếu trong việc điều trị các bệnh lý về tủy xương, như xơ tủy nguyên phát và xơ tủy do các bệnh lý khác như tăng hồng cầu hoặc tăng tiểu cầu vô căn. Những bệnh này ảnh hưởng nghiêm trọng đến khả năng tạo máu của cơ thể.
4-Chống chỉ định JAKAVI 5mg:
- Jakavi không phù hợp cho những bệnh nhân có tiền sử mẫn cảm với thành phần Ruxolitinib hoặc bất kỳ tá dược nào có trong thuốc. Bên cạnh đó, phụ nữ đang mang thai và cho con bú cũng không được khuyến cáo sử dụng sản phẩm này.
5-Tác dụng phụ JAKAVI 5mg:
Trong quá trình sử dụng Jakavi không thể tránh được các tình trạng tác dụng phụ này, nếu xảy ra các tác dụng nhẹ hay nặng hãy gọi ngay cho bác sĩ điều trị để tránh các trường hợp không lường trước xảy ra:
- Ngoài da: Dễ bầm tím và bệnh Herpes zoster.
- Tiêu hóa: Đầy hơi và chảy máu tiêu hóa rất phổ biến (1% - 10%).
- Sinh dục: Nhiễm trùng đường tiết niệu (tỷ lệ lên đến 14,4%).
- Huyết học: Thiếu máu (lên đến 96,1%), giảm tiểu cầu (69,8%), giảm bạch cầu trung tính (18,7%).
- Miễn dịch: Lao phổi (1% - 10%).
- Chuyển hóa: Tăng cholesterol máu (17,4%) và tăng cân (10%).
- Thần kinh: Chóng mặt (18,1%), đau đầu (14,8%) và có thể xảy ra chảy máu nội sọ.
- Toàn thân: Các phản ứng bất lợi thường gặp bao gồm thiếu máu, giảm tiểu cầu, chóng mặt, và đau đầu.
- Tim mạch: Chảy máu với tỷ lệ lên tới 32,6%.
- Gan: Tăng men gan ALT (27,1%) và AST (19,3%).