LuciAda 200mg( Adagrasib ) LUCIUS (H/90 V) IP


LuciAda 200mg( Adagrasib ) LUCIUS (H/90 V) IP

  • LuciAda 200mg( Adagrasib ) LUCIUS (H/90 V) IP
Mã SP: 01698695
Báo giá sau
Số lượng: +
CHÍNH SÁCH BÁN HÀNG
  • Cam kết hàng chính hãng 100%
  • Chính sách giao hàng tận nơi
  • Chính sách xử lý đơn hàng đổi trả
  • Hỗ trợ khách hàng trực tiếp
  • Nhân viên support trực tiếp
  • Hỗ trợ tư vấn nhanh:
    093.655.4643 ( 8h30 - 17h30 )

Lưu Ý: Chúng tôi không bán thuốc cho bệnh nhân mua dùng. Chỉ cung cấp cho các Bác Sĩ, Dược Sĩ, Phòng khám và Nhà thuốc

Cách dùng: Theo chỉ dẫn của Bác Sĩ, Dược Sĩ
    Kz 

    LuciAda 200mg (H/90 V) 

    1-Thông tin chi tiết thuốc LuciAda 200mg:

    • Tên: LuciAda.
    • Hàm lượng: 200mg.
    • Thành phần: Adagrasib.
    • Thương hiệu: LUCIUS
    • Xuất xứ: Lào.
    • Quy cách đóng gói: H/90 Viên.
    • Dạng bào chế: Viên nén. 

    2-Giới thiệu về viên nén LuciAda 200mg:

    • Viên nén thuốc này là loại thuốc được lên theo toa được sử dụng cho người lớn bị ung thư phổi không phải tế bào nhỏ (NSCLC):
    • Thuốc điều trị ung thư đã lan, di căn sang các bộ phận khác của cơ thể và không thể loại bỏ bằng phẫu thuật, gen KRAS G12C bất thường có trong khối u, dùng cho những người đã nhận được các pháp đồ điều trị trước đó.
    • Xét nghiệm để đảm bảo rằng Luciada Adagrasib phù hợp với bệnh nhân khi nhận điều trị bệnh.
    • Luciada Adagrasib chưa được đánh giá chi tiết rằng có an toàn, hiệu quả ở trẻ em.

    3-Chỉ định LuciAda 200mg:

    • Thuốc LuciAda 200mg dùng điều trị cho người bệnh mắc loại ung thư phổi không phải tế bào nhỏ  "NSCLC". Bệnh nhân Ung thư phổi không tế bào nhỏ xuất phát khi tế bào xuất hiện những biểu hiện bất thường và tiến triển, phát  triển nhanh chóng trong biểu mô tế bào phế quản phổi của người bệnh.

    4-Chống chỉ định LuciAda 200mg:

    • Không sử dụng thuốc LuciAda với bệnh nhân mẫn cảm, dị ứng với "Adagrasib" và bất kỳ thành phần nào của thuốc.

    5-Tác dụng phụ LuciAda 200:

    Tác dụng phụ nghiêm trọng:

    • Phát ban.
    • Khó thở.
    • Sưng mặt, môi, lưỡi, cổ họng,
    • Buồn nôn, nôn ra máu.
    • Nôn mửa.
    • Tiêu chảy, phân nước.
    • Ngất xỉu.
    • Co giật.
    • Nhịp tim tăng giảm bất thường, rung hoặc đập mạnh.
    • Tim đập nhanh.
    • Khó thở.
    • Mệt mõi.
    • Phát ban.
    • Đau bụng, tiểu sẫm màu, phân nhạt màu, phân có máu,vàng mắt vàng da.
    • Chán ăn.
    • Sốt, ho kéo dài.
    • Giảm cân.
    • Đau bụng, táo bón
    • Sưng bụng, không thể đi tiêu hoặc xì hơi.