LuciDabra 75mg (Dabrafenib) LUCIUS Laos (H/120V)
CHÍNH SÁCH BÁN HÀNG
- Cam kết hàng chính hãng 100%
- Chính sách giao hàng tận nơi
- Chính sách xử lý đơn hàng đổi trả
- Hỗ trợ khách hàng trực tiếp
- Nhân viên support trực tiếp
- Hỗ trợ tư vấn nhanh:
093.655.4643 ( 8h30 - 17h30 )
Lưu Ý: Chúng tôi không bán thuốc cho bệnh nhân mua dùng. Chỉ cung cấp cho các Bác Sĩ, Dược Sĩ, Phòng khám và Nhà thuốc
Cách dùng: Theo chỉ dẫn của Bác Sĩ, Dược Sĩ
KZ
LuciDabra 75mg (H/120V)
1-Thông tin chi tiết thuốc LuciDabra 75mg:
- Tên: LuciDabra.
- Hàm lượng: 75mg.
- Thành phần: Dabrafenib.
- Thương hiệu: LUCIUS.
- Xuất xứ: LÀ0.
- Qui cách đóng gói: H/lọ 120 Viên.
- Dạng bào chế: Viên nén.
2-Giới thiệu về viên nén LuciDabra 75mg:
- Thuốc là chất ức chế kinase được sử dụng cho người bệnh để điều trị mắc các loại khối u ác tính ung thư phổi không phải tế bào nhỏ, dùng cho người mắc ung thư tuyến giáp.
- Thuốc này là chất ức chế kinase cạnh tranh ATP, trong quá trình có xảy đảo ngược nhắm vào con đường MAPK. Nó đã được phê duyệt để điều trị khối u ác tính, đột biến "V600E, V6000K.20". Được sử dụng cho dạng ung thư phổi cùng đột biến di căn.
3-Chỉ định LuciDabra 75:
- Thuốc Dabrafenib dùng kết hợp "Trametinib" điều trị các loại bệnh ung thư có đột biến "BRAF" với người lớn.
- Thuốc dùng cho việc điều trị cho người bệnh dưới dạng đơn trị liệu, có thể kết hợp "trametinib" để điều trị các khối U ác tính di căn, không thể xử lý cắt bỏ.
- Thuốc hổ trợ và bổ trợ điều trị cho người bệnh có khối u ác tính giai đoạn III, khi thực hiện cắt bỏ khối u hoàn toàn.
- Thuốc dùng cho người bệnh ung thư phổi không phải tế bào nhỏ giai đoạn tiến triển qua giai đoạn cuối.
- Thuốc dùng điều trị loại ung thư biểu mô tế bào tuyến giáp tiến triển cục bộ, đã di căn.
4-Chống chỉ định LuciDabra75:
- Không sử dụng thuốc khi có bất kỳ triệu chứng mẫn cảm với Dabrafenib và bất kỳ các chất nào trong thuốc.
5-Tác dụng phụ thuốc LuciDabra:
Tác dụng phụ Kéo dài trở nên tồi tệ hơn phải liên hệ với bác sĩ điều trị ngay lập tức:
- Rụng tóc.
- dày lên các lớp ngoài của da.
- đau đầu.
- Sưng, bong tróc bàn chân, bàn tay.
- Đau khớp, cơ, lưng.
- Tăng cân ở trẻ em.