Nolvadex 10mg (Tamoxifen) Astrazeneca (H/30v)


Nolvadex 10mg (Tamoxifen) Astrazeneca (H/30v)

  • Nolvadex 10mg (Tamoxifen) Astrazeneca (H/30v)
Mã SP: FJYBRSG1KR6YS
130,000 đ
Số lượng: +
CHÍNH SÁCH BÁN HÀNG
  • Cam kết hàng chính hãng 100%
  • Chính sách giao hàng tận nơi
  • Chính sách xử lý đơn hàng đổi trả
  • Hỗ trợ khách hàng trực tiếp
  • Nhân viên support trực tiếp
  • Hỗ trợ tư vấn nhanh:
    093.655.4643 ( 8h30 - 17h30 )

Lưu Ý: Chúng tôi không bán thuốc cho bệnh nhân mua dùng. Chỉ cung cấp cho các Bác Sĩ, Dược Sĩ, Phòng khám và Nhà thuốc

Cách dùng: Theo chỉ dẫn của Bác Sĩ, Dược Sĩ

    PMD

    Nolvadex 10mg (H/30Viên)

    1-Thông tin chi tiết thuốc Nolvadex 10 (H/30V):

    • Tên: Nolvadex.
    • Hàm lượng: 10mg.
    • Thành phần: Tamoxifen.
    • Thương hiệu: Astrazeneca.
    • Nước xuất xứ: Anh.
    • Quy cách đóng gói: H/30Viên.
    • Dạng bào chế: Viên nén.

    2-Giới thiệu về viên nén Nolvadex 10mg:

    • Viên nén Nolvadex 10 phát triển bởi thương hiệu Astrazeneca được biết đến là loại thuốc mang thành phần chính là Tamoxifen.

    3-Chỉ định Nolvadex 10mg:

    • Ung thư vú.

    4-Chống chỉ định Nolvadex 10mg:

    • Phụ nữ có thai.
    • Bệnh nhân tiền mãn kinh "phải được kiểm tra".
    • Mẫn cảm với thuốc.
    • Dùng đồng thời với anastrozol.

    5-Tác dụng phụ Nolvadex 10mg:

    Thường gặp: 

    • Nóng bừng mặt.
    • Nhức đầu.
    • Chóng mặt.
    • Xuất huyết âm đạo.
    • Tiết dịch âm đạo.
    • Ngứa âm hộ.
    • Phản ứng da xung quanh bướu.
    • Rối loạn tiêu hóa.
    • Vài trường hợp viêm tụy.

    Ít gặp:  

    • Ứ dịch cơ thể.
    • Rụng tóc.
    • Nổi mẩn da.
    • Ban đỏ đa dạng.
    • Hội chứng Stevens-Johnson.
    • Pemphigus bọng nước.
    • Phù mạch.
    • Giảm tiểu cầu, bạch cầu.
    • Thiếu máu.
    • Rối loạn thị giác.
    • Thị giác.
    • Viêm thần kinh thị giác.
    • Tai biến.
    • Vọp bẻ ở chân.
    • U xơ tử cung.
    • Lạc nội mạc tử cung.
    • Tăng sản.
    • Polyp.
    • U nang buồng trứng.
    • Ung thư nội mạc tử cung & sarcom.
    • Thay đổi men gan.
    • Tắc mạch do huyết khối.

    Hiếm gặp:

    • Tăng triglycerid huyết tương.