Olanib 150mg (Olaparib) Everest Bangladesh (H/120V)


Mã SP: YN6UMQ0816VO7
Báo giá sau
Số lượng: +
HOTLINE DƯỢC GIÁ SỈ

Yêu cầu gọi lại

CHÍNH SÁCH BÁN HÀNG
  • Cam kết hàng chính hãng 100%
  • Chính sách giao hàng tận nơi
  • Chính sách xử lý đơn hàng đổi trả
  • Hỗ trợ khách hàng trực tiếp
  • Nhân viên support trực tiếp
  • Hỗ trợ tư vấn nhanh:
    093.655.4643 ( 8h30 - 17h30 )

Lưu Ý: Chúng tôi không bán thuốc cho bệnh nhân mua dùng. Chỉ cung cấp cho các Bác Sĩ, Dược Sĩ, Phòng khám và Nhà thuốc

Cách dùng: Theo chỉ dẫn của Bác Sĩ, Dược Sĩ

KZ

Olanib 150mg (H/120V)

1-Thông tin chi tiết thuốc Olanib 150mg (H/120V):

  • Tên: Olanib.
  • Hàm lượng: 150mg.
  • Thành phần: Olaparib.
  • Thương hiệu: Everest.
  • Nước xuất xứ: Bangladesh.
  • Quy cách đóng gói: H/120 Viên.
  • Dạng bào chế: Viên nang.

2-Giới thiệu về viên nang Olanib 150mg:

  • Viên nang thuốc Olanib (Olaparib) là một loại thuốc nhắm đích được sử dụng để điều trị ung thư buồng trứng và một số loại ung thư khác. Thuốc có thể được sử dụng đơn lẻ hoặc kết hợp với bevacizumab. Cơ chế hoạt động của Olaparib là ức chế enzyme PARP, một loại protein có vai trò sửa chữa các tế bào bị tổn thương. Khi bị ức chế, PARP ngừng hoạt động, ngăn chặn quá trình sửa chữa tế bào ung thư, từ đó làm chậm hoặc ngừng sự phát triển của khối u.
  • Thuốc được thương hiệu Everest của Bangladesh cung cấp và phát triển trên thị trường hiện nay.

3-Chỉ định Olanib 150mg:

  • Duy trì hiệu quả điều trị ở các trường hợp ung thư buồng trứng, ống dẫn trứng, hoặc phúc mạc.
  • Sử dụng cho những bệnh nhân ung thư buồng trứng mang đột biến gen BRCA không đáp ứng với các phương pháp điều trị thông thường.
  • Điều trị ung thư vú di căn HER2 âm tính sau khi đã áp dụng hóa trị liệu.

4-Chống chỉ định Olanib 150mg:

  • Không sử dụng cho người bệnh có bất kỳ triệu chứng quá mẫn cảm với tất cả thành phần thuốc.

5-Tác dụng phụ Olanib 150:

Thường gặp:

  • Giảm nồng độ huyết sắc tố.
  • Buồn nôn, mệt mỏi.
  • Số lượng bạch cầu giảm.
  • Đau bụng, tiêu chảy.
  • Nhiễm trùng đường hô hấp trên.
  • Giảm bạch cầu trung tính.
  • Đau cơ, đau xương khớp.
  • Giảm số lượng tiểu cầu, thiếu máu.
  • Tăng creatinine huyết thanh.

Ít gặp:

  • Ợ nóng.
  • Giảm cảm giác thèm ăn.
  • Đau cơ, đau đầu, đau lưng.
  • Phát ban da, thay đổi vị giác.
  • Ho, sưng, chóng mặt, táo bón, khó thở.
  • Nhiễm trùng đường tiết niệu.
  • Nếu xuất hiện bất kỳ dấu hiệu bất thường nào, người dùng cần báo ngay cho bác sĩ để được tư vấn và điều chỉnh liều lượng.