Ngừa Thai Rosepire (Ethinylestradiol, Drospirenone) Leo (H/28v) (Xanh)


Ngừa Thai Rosepire (Ethinylestradiol, Drospirenone) Leo (H/28v) (Xanh)

  • Ngừa Thai Rosepire (Ethinylestradiol, Drospirenone) Leo (H/28v) (Xanh)
Mã SP: P46BNX21PQPGH
137,000 đ
Số lượng: +
CHÍNH SÁCH BÁN HÀNG
  • Cam kết hàng chính hãng 100%
  • Chính sách giao hàng tận nơi
  • Chính sách xử lý đơn hàng đổi trả
  • Hỗ trợ khách hàng trực tiếp
  • Nhân viên support trực tiếp
  • Hỗ trợ tư vấn nhanh:
    093.655.4643 ( 8h30 - 17h30 )

Lưu Ý: Chúng tôi không bán thuốc cho bệnh nhân mua dùng. Chỉ cung cấp cho các Bác Sĩ, Dược Sĩ, Phòng khám và Nhà thuốc

Cách dùng: Theo chỉ dẫn của Bác Sĩ, Dược Sĩ
    TH1-25

    Ngừa Thai Rosepire (H/28Viên) (Xanh)

    1-Thông tin chi tiết thuốc Ngừa Thai Rosepire (H/28Viên) (Xanh):

    • Tên: Ngừa Thai Rosepire.
    • Hàm lượng: 0.03mg/3mg.
    • Thành phần: Ethinylestradiol/Drospirenone.
    • Thương hiệu: Leo.
    • Nước xuất xứ: Tây Ban Nha.
    • Quy cách đóng gói: H/28Viên.
    • Dạng bào chế: Viên nén.

    2-Chỉ định viên nén Ngừa Thai Rosepire:

    • Tránh thai.
    • Mụn trứng cá và tăng tiết bã nhờn trên da.

    3-Chống chỉ định Ngừa Thai Rosepire:

    • Tiền sử hoặc xuất hiện huyết khối tĩnh mạch, huyết khối động mạch.
    • Tai biến mạch máu não.
    • Bệnh gan nặng, u gan (lành tính hoặc ác tính).
    • Đái tháo đường biến chứng mạch máu, tăng huyết áp nặng, rối loạn chuyển hóa lipoprotein.
    • Di truyền hoặc cơ địa huyết khối động mạch, như là kháng APC, thiếu yếu tố đông máu Ill, thiếu protein C, thiếu protein S, thiếu máu đồng hợp tử và kháng thể kháng phospholipid (kháng thể kháng cardiolipin, lupus kháng đông máu).
    • Viêm tụy hoặc tiền sử triglycerid tăng cao.
    • Suy thận nặng, suy thận cấp.
    • U ác tính liên quan nội tiết tố.
    • Chảy máu âm đạo không rõ nguyên nhân
    • Tiền sử đau nửa đầu với các triệu chứng thần kinh trung ương.
    • Mẫn cảm với các thành phần thuốc.
    • Phụ nữ có thai.
    • Phụ nữ đang cho con bú.

    4-Tác dụng phụ Ngừa Thai Rosepire:

    Thường gặp:

    • Đau đầu.
    • Đau nửa đầu.
    • Buồn nôn.
    • Rối loạn kinh nguyệt.
    • Xuất huyết giữ kỳ.
    • Đau căng vú
    • Khí hư.
    • Nhiễm Candida âm đạo.

    Ít gặp:

    • Tăng ham muốn tình dục.
    • Tăng/hạ huyết áp
    • Nôn.
    • Mụn trứng cá, chàm, ngứa.
    • Giữ nước.
    • Thay đổi trọng lượng cơ thể.

    Hiếm gặp:

    • Tiết sữa.
    • Hen.
    • Giảm thính lực.
    • Huyết khối tắc mạch.