Pegfilgrastim 6mg/0.6ml -Dr. Reddys (H/ 1 ong)
- - Thương Hiệu: Dr. Reddy's
- - Nước sản xuất: Ấn Độ
- - Hoạt Chất: Pegfilgrastim
Báo giá sau
Số lượng: – +
CHÍNH SÁCH BÁN HÀNG
- Cam kết hàng chính hãng 100%
- Chính sách giao hàng tận nơi
- Chính sách xử lý đơn hàng đổi trả
- Hỗ trợ khách hàng trực tiếp
- Nhân viên support trực tiếp
- Hỗ trợ tư vấn nhanh:
093.655.4643 ( 8h30 - 17h30 )
Lưu Ý: Chúng tôi không bán thuốc cho bệnh nhân mua dùng. Chỉ cung cấp cho các Bác Sĩ, Dược Sĩ, Phòng khám và Nhà thuốc
Cách dùng: Theo chỉ dẫn của Bác Sĩ, Dược Sĩ
KZ
Pegfilgrastim 6mg/0.6ml (H/1Ống)
1-Thông tin chi tiết thuốc Pegfilgrastim 6mg/0.6ml (H/1Ống):
- Tên: Pegfilgrastim.
- Hàm lượng: 6mg/0.6ml.
- Thành phần: Pegfilgrastim.
- Thương hiệu: Dr. Reddy's.
- Nước xuất xứ: Ấn Độ.
- Quy cách đóng gói: H/1ong.
- Dạng bào chế: Ống tiêm.
2-Giới thiệu về ống tiêm Pegfilgrastim 6mg/0.6ml:
- Ống thuốc tiêm Pegfilgrastim 6mg/0.6ml (tên thương mại: PEGCYTE) là thuốc tiêm được sử dụng để rút ngắn thời gian giảm bạch cầu trung tính và giảm nguy cơ sốt do tình trạng hạ bạch cầu trung tính. Sản phẩm thường được sử dụng trong các trường hợp bệnh nhân trải qua hóa trị liệu độc tế bào. Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy sẽ cung cấp các thông tin về cách dùng và lưu ý khi sử dụng thuốc này.
- Thuốc được thương hiệu, nhà nghiên cứu Dr. Reddy's phân phối và phát triển trên thị trường hiện nay, đem lại các loại thuốc có hiệu quả điều trị cao với người bệnh.
3-Chỉ định Pegfilgrastim 6mg/0.6ml:
- Pegfilgrastim (PEGCYTE) thường được chỉ định cho những bệnh nhân đang điều trị hóa trị liệu có khả năng gây ra tình trạng giảm bạch cầu trung tính. Thuốc giúp giảm thời gian bạch cầu trung tính thấp và hạn chế nguy cơ sốt do giảm bạch cầu, ngoại trừ các bệnh như hội chứng loạn sản tủy hay bệnh bạch cầu tủy mạn.
4-Chống chỉ định Pegfilgrastim 6mg/0.6ml:
- Thuốc không được sử dụng cho những bệnh nhân có tiền sử quá mẫn với Pegfilgrastim hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc.
- Không được dùng cho những người nhạy cảm với protein từ E. coli.
5-Tác dụng phụ Pegfilgrastim 6/0.6:
Trong quá trình điều trị sử dụng nếu gặp bất kỳ trường hợp nào dưới đây dù nhẹ hay nặng hãy liên hệ ngay với bác sĩ điều trị để xử lý kịp thời:
Phổ biến:
- Đau xương mức độ nhẹ đến trung bình, có thể kiểm soát bằng thuốc giảm đau.
- Phản ứng dị ứng như phát ban, nổi mẩn trên da.
Thường gặp:
- Nôn mửa.
- Tăng acid uric và phosphatase kiềm, nhưng không có triệu chứng rõ ràng.
Hiếm gặp:
- Viêm phổi kẽ.
- Phù phổi, thâm nhiễm phổi.
- Sốc phản vệ.
- Viêm cầu thận.
- Viêm mạch dị ứng.
- Xuất hiện kháng thể và các triệu chứng liên quan đến hồng cầu hình liềm hoặc vỡ lách.
Rất hiếm:
- Tăng men gan (ALT, AST) thoáng qua.