Photrame 2 (Trametinib) Phokam Laos (H/30 V)


Photrame 2 (Trametinib) Phokam Laos (H/30 V)

  • Photrame 2 (Trametinib) Phokam Laos (H/30 V)
Mã SP: MHBV1YI8YZTAX
Báo giá sau
Số lượng: +
CHÍNH SÁCH BÁN HÀNG
  • Cam kết hàng chính hãng 100%
  • Chính sách giao hàng tận nơi
  • Chính sách xử lý đơn hàng đổi trả
  • Hỗ trợ khách hàng trực tiếp
  • Nhân viên support trực tiếp
  • Hỗ trợ tư vấn nhanh:
    093.655.4643 ( 8h30 - 17h30 )

Lưu Ý: Chúng tôi không bán thuốc cho bệnh nhân mua dùng. Chỉ cung cấp cho các Bác Sĩ, Dược Sĩ, Phòng khám và Nhà thuốc

Cách dùng: Theo chỉ dẫn của Bác Sĩ, Dược Sĩ
    KZ

    Photrame 2 (H/30 Viên)

    1-Thông tin chi tiết thuốc Photrame 2 (H/30 Viên):

    • Tên: Photrame 2.
    • Hàm lượng: 2mg.
    • Thành phần: Trametinib 2mg.
    • Thương hiệu: Phokam.
    • Nước xuất xứ: Lào.
    • Quy cách đóng gói: H/30 Viên
    • Dạng bào chế: Viên nén.

    2-Giới thiệu về viên nén Photrame 2:

    • Viên nén thuốc Photrame 2 được biết đến là thuốc ung thư được sử dụng để điều trị cho người bệnh trưởng thành phát hiện tế bào ung thư đột biến gen BRAF V600.
    • Thuốc được các chuyên gia của thương hiệu Phokam Lào phát triển và phân phối, hiện tại thuốc cũng được phân phối góp mặt tại thị trường Việt Nam mang tới nhiều giá trị điều trị cho người bệnh.

    3-Chỉ định Photrame 2:

    • Được sử dụng cho người bệnh có khối u ác tính: Dùng riêng, phối hợp dabrafenib và người bệnh không thể cắt bỏ khối u và di căn.
    • Được dùng bổ trợ cho người bệnh có u ác tính: Ở giai đoạn III sau khi cắt bỏ khối u hoàn toàn.
    • Thuốc được dùng hỗ trợ kết hợp với dabrafenib xử lý một loại ung thư phổi không phải tế bào nhỏ, đã lan rộng, phát triển di căn.

    4-Chống chỉ định Photrame 2:

    • Không dùng thuốc với người bệnh có các triệu chứng quá mẫn với các thành phần nào trong thuốc.

    5-Tác dụng phụ Photrame:

    Gọi ngay cho bác sĩ điều trị khi gặp những tác dụng không mong muốn ở dưới đây dù nặng hay nhẹ để tránh trường hợp đáng tiếc xảy ra:

    Thường gặp:

    • Phát ban, bệnh tiêu chảy.
    • Hypoalbuminemia (albumin thấp).
    • Tăng Alanine aminotransferase (ALT).
    • Tăng aminotransferase aspartate (AST).
    • Thiếu máu, lymphedem.

    Hiếm gặp:

    • Tăng phosphatase kiềm.
    • Viêm miệng (loét miệng).
    • Viêm da, xuất hiện viêm mụn trứng cá.
    • Huyết áp cao, đau bụng, xuất huyết.
    • Da khô, ngứa, paronychia (nhiễm trùng móng).
    • Làm tăng nguy cơ ung thư da mới hoặc ung thư khác ở người điều trị.