Poscosafe 100mg (Posaconazole) Safecon IP (H/100V)


Poscosafe 100mg (Posaconazole) Safecon IP (H/100V)

  • Poscosafe 100mg (Posaconazole) Safecon IP (H/100V)
Mã SP: PNF8SWF63Y0PD
Báo giá sau
Số lượng: +
CHÍNH SÁCH BÁN HÀNG
  • Cam kết hàng chính hãng 100%
  • Chính sách giao hàng tận nơi
  • Chính sách xử lý đơn hàng đổi trả
  • Hỗ trợ khách hàng trực tiếp
  • Nhân viên support trực tiếp
  • Hỗ trợ tư vấn nhanh:
    093.655.4643 ( 8h30 - 17h30 )

Lưu Ý: Chúng tôi không bán thuốc cho bệnh nhân mua dùng. Chỉ cung cấp cho các Bác Sĩ, Dược Sĩ, Phòng khám và Nhà thuốc

Cách dùng: Theo chỉ dẫn của Bác Sĩ, Dược Sĩ
    KZ

    Poscosafe 100mg (H/100Viên)

    1-Thông tin chi tiết thuốc Poscosafe 100mg (H/100Viên):

    • Tên: Poscosafe.
    • Hàm lượng: 100mg.
    • Thành phần: Posaconazole.
    • Thương hiệu: Safecon.
    • Nước xuất xứ: Ấn Độ.
    • Quy cách đóng gói: H/100Viên.
    • Dạng bào chế: Viên nén.

    2-Chỉ định viên nén Poscosafe 100mg:

    • Để phòng ngừa nhiễm trùng Aspergillus và Candida xâm lấn ở những bệnh nhân từ 13 tuổi trở lên.
    • Những người có nguy cơ cao mắc các bệnh nhiễm trùng này do bị suy giảm miễn dịch nghiêm trọng.

    3-Chống chỉ định Poscosafe 100mg:

    • Quá mẫn với thành phần thuốc.
    • Sử dụng đồng thời thuốc posaconazole với các thuốc là chất nền CYP3A4 và nồng độ trong huyết tương tăng cao có thể liên quan đến khoảng QT kéo dài được hiệu chỉnh theo tỷ lệ (QTc) và hiếm khi xảy ra xoắn đỉnh.
    • Sử dụng đồng thời với các chất ức chế HMG-CoA reductase (statin) được chuyển hóa chủ yếu bởi CYP3A4 (ví dụ: Atorvastatin, lovastatin, simvastatin).
    • Sử dụng đồng thời với sirolimus.
    • Sử dụng đồng thời với alcaloid ergot (ergotamine, dihydroergotamine).

    4-Tác dụng phụ Poscosafe 100:

    Thường gặp:

    • Buồn nôn.
    • Nôn mửa.
    • Đau bụng.
    • Tiêu chảy.
    • Khó tiêu.
    • Khô miệng.
    • Đầy hơi.
    • Táo bón.
    • Khó chịu hậu môn trực tràng.
    • Rối loạn hệ thống bạch huyết.
    • Giảm bạch cầu.
    • Mất cân bằng điện giải.
    • Chán ăn.
    • Giảm ăn.
    • Hạ kali máu.
    • Dị cảm.
    • Chóng mặt.
    • Buồn ngủ.
    • Nhức đầu.
    • Rối loạn nhịp tim.
    • Tăng huyết áp.
    • ALT tăng.
    • AST tăng.
    • Bilirubin tăng.
    • Phosphatase kiềm tăng.
    • GGT tăng.
    • Phát ban.
    • Viêm ngứa.
    • Sốt.
    • Suy nhược.
    • Mệt mỏi.

    Ít gặp:

    • Viêm tụy.
    • Chướng bụng.
    • Viêm ruột.
    • Khó chịu vùng thượng vị.
    • Chướng bụng.
    • Bệnh trào ngược dạ dày thực quản.
    • Phù nề miệng.
    • Giảm tiểu cầu.
    • Giảm bạch cầu.
    • Thiếu máu.
    • Tăng bạch cầu ái toan.
    • Nổi hạch.
    • Nhồi máu lách.
    • Phản ứng dị ứng.
    • Tăng đường huyết.
    • Hạ đường huyết.
    • Mơ bất thường.
    • Trạng thái bối rối.
    • Rối loạn giấc ngủ.
    • Co giật.
    • Bệnh thần kinh.
    • Giảm mê.
    • Run.
    • Mất ngôn ngữ.
    • Mất ngủ.
    • Mờ mắt.
    • Sợ ánh sáng.
    • Giảm thị lực.
    • Hội chứng kéo dài khoảng QT.
    • Rối loạn nhịp tim.
    • Hạ huyết áp.
    • Viêm mạch.
    • Rối loạn hô hấp.
    • Rối loạn chức năng gan.
    • Rối loạn da và mô dưới da.
    • Rối loạn cơ xương, mô.
    • Rối loạn thận và tiết niệu.
    • Rối loạn hệ thống sinh sản.
    • Rối loạn chung và tình trạng cơ địa.
    • Thay đổi các chỉ số.

    Hiếm gặp:

    • Xuất huyết tiêu hóa.
    • Hồi tràng.
    • Hội chứng tan máu.
    • Ban xuất huyết giảm.
    • Tiểu cầu huyết khối.
    • Giảm tiểu cầu.
    • Rối loạn đông máu.
    • Xuất huyết.
    • Phản ứng quá mẫn.
    • Suy thượng thận.
    • Giảm gonadotropin máu.
    • Rối loạn tâm thần.
    • Trầm cảm.
    • Tai biến mạch máu não.
    • Bệnh não.
    • Bệnh thần kinh ngoại biên, ngất.
    • Song thị, u xơ cứng.
    • Suy giảm thính lực.
    • Xoắn đỉnh.
    • Đột tử.
    • Nhịp nhanh thất.
    • Ngừng tim - hô hấp.
    • Suy tim.
    • Nhồi máu cơ tim.
    • Thuyên tắc phổi.
    • Huyết khối tĩnh mạch sâu.
    • Tăng áp phổi.
    • Viêm phổi kẽ.
    • Viêm phổi.
    • Suy gan.
    • Viêm gan ứ mật.
    • Gan lách to.
    • Đau gan, asterixis.
    • Hội chứng Stevens Johnson.
    • Phát ban mụn nước.
    • Nhiễm toan ống thận.
    • Viêm thận kẽ.