Puyol (Danazol) 200mg Davipharm (H/30v)


Puyol (Danazol) 200mg Davipharm (H/30v)

  • Puyol (Danazol) 200mg Davipharm (H/30v)
Mã SP: QDMKMGW37CAXB
Đăng Nhập
Số lượng: +
CHÍNH SÁCH BÁN HÀNG
  • Cam kết hàng chính hãng 100%
  • Chính sách giao hàng tận nơi
  • Chính sách xử lý đơn hàng đổi trả
  • Hỗ trợ khách hàng trực tiếp
  • Nhân viên support trực tiếp
  • Hỗ trợ tư vấn nhanh:
    093.655.4643 ( 8h30 - 17h30 )

Lưu Ý: Chúng tôi không bán thuốc cho bệnh nhân mua dùng. Chỉ cung cấp cho các Bác Sĩ, Dược Sĩ, Phòng khám và Nhà thuốc

Cách dùng: Theo chỉ dẫn của Bác Sĩ, Dược Sĩ
  • Tên: Puyol.
  • Hàm lượng: 200mg.
  • Thành phần: Danazol.
  • Thương hiệu: Davipharm.
  • Nước xuất xứ: Việt Nam.
  • Quy cách đóng gói: H/30Viên.
  • Dạng bào chế: Viên nang.
  • Điều trị giảm triệu chứng cho những trường hợp lạc nội mạc tử cung và/hoặc làm giảm các ổ lạc chỗ.
  • Danazol có thể kết hợp với điều trị ngoại khoa hoặc điều trị nội tiết tố đơn thuần ở người không đáp ứng với điều trị khác hoặc không dung nạp hoặc chống chỉ định điều trị hormon.
  • Phù mạch di truyền ở cả nam giới và nữ giới.
  • Bệnh lý tuyến vú lành tính.
  • Rong kinh do rối loạn chức năng tử cung.
  • Làm mỏng nội mạc tử cung trước phẫu thuật.
  • Quá mẫn với các thành phần thuốc.
  • Phụ nữ mang thai.
  • Phụ nữ cho con bú.
  • Chảy máu âm đạo bất thường.
  • Suy gan, suy thận, suy tim.
  • Bệnh nhân porphyrin.
  • Huyết khối hoạt động.
  • Huyết khối tắc mạch.
  • U phụ thuộc androgen.
Thường gặp:
  • Mọc lông nhiều.
  • Vú nhỏ đi.
  • Thay đổi giọng nói.
  • Da hoặc tóc nhờn.
  • Nổi trứng cá.
  • Rụng tóc, tăng cân, phù.
  • Nóng bừng.
  • Vã mồ hôi.
  • Hồi hộp.
  • Âm đạo khô, ngứa, nóng rát hoặc chảy máu.
  • Rối loạn kinh nguyệt.
  • Tăng transaminase huyết thanh.
  • Mệt mỏi.
  • Trầm cảm.
  • Chóng mặt.
  • Thay đổi tính tình.
  • Mày đay, nổi ban, ngứa.
  • Phù mặt.
  • Nhạy cảm với ánh sáng.
  • Chuột rút hoặc co thắt cơ.
  • Đau hoặc sưng khớp.
  • Cứng khớp, đau lưng.
Ít gặp:
  • Vàng da.
  • Viêm gan.
  • Tăng áp lực nội sọ lành tính.
  • Nôn, buồn nôn.
  • Rối loạn trường nhìn.
  • Tăng huyết áp.
  • Nhịp tim nhanh.
  • Tắc mạch do huyết khối.
Hiếm gặp:
  • To âm vật.
  • Teo tinh hoàn.
  • Ung thư tế bào gan.
  • U gan ác tính trong trường hợp điều trị kéo dài.
  • Có thể gặp trường hợp ứ máu trong gan.
  • Cơn co giật.
  • Hội chứng GuillainBarré.
  • Hồng ban cố định nhiễm sắc.
  • Giảm tiểu cầu.
  • Giảm bạch cầu.
  • Tăng bạch cầu ưa acid.