Puyol (Danazol) 200mg Davipharm (H/30v)


Mã SP: QDMKMGW37CAXB
Thương Hiệu:
Hoạt Chất:
Nước sản xuất:
325,000 đ
Số lượng: +
Chú ý: Chúng tôi không cung cấp, bán thuốc cho bệnh nhân, hay cá nhận mua dùng
Chỉ cung cấp cho các bác sĩ, dược sĩ, phòng khám và nhà thuốc.
Thông tin sản phẩm

    Puyol 200mg (H/30Viên)

    1-Thông tin chi tiết thuốc Puyol 200mg (H/30Viên):

    • Tên: Puyol.
    • Hàm lượng: 200mg.
    • Thành phần: Danazol.
    • Thương hiệu: Davipharm.
    • Nước xuất xứ: Việt Nam.
    • Quy cách đóng gói: H/30Viên.
    • Dạng bào chế: Viên nang.

    2-Chỉ định viên nang Puyol 200mg:

    • Điều trị giảm triệu chứng cho những trường hợp lạc nội mạc tử cung và/hoặc làm giảm các ổ lạc chỗ.
    • Danazol có thể kết hợp với điều trị ngoại khoa hoặc điều trị nội tiết tố đơn thuần ở người không đáp ứng với điều trị khác hoặc không dung nạp hoặc chống chỉ định điều trị hormon.
    • Phù mạch di truyền ở cả nam giới và nữ giới.
    • Bệnh lý tuyến vú lành tính.
    • Rong kinh do rối loạn chức năng tử cung.
    • Làm mỏng nội mạc tử cung trước phẫu thuật.

    3-Chống chỉ định Puyol 200mg:

    • Quá mẫn với các thành phần thuốc.
    • Phụ nữ mang thai.
    • Phụ nữ cho con bú.
    • Chảy máu âm đạo bất thường.
    • Suy gan, suy thận, suy tim.
    • Bệnh nhân porphyrin.
    • Huyết khối hoạt động.
    • Huyết khối tắc mạch.
    • U phụ thuộc androgen.

    4-Tác dụng phụ Puyol 200:

    Thường gặp:
    • Mọc lông nhiều.
    • Vú nhỏ đi.
    • Thay đổi giọng nói.
    • Da hoặc tóc nhờn.
    • Nổi trứng cá.
    • Rụng tóc, tăng cân, phù.
    • Nóng bừng.
    • Vã mồ hôi.
    • Hồi hộp.
    • Âm đạo khô, ngứa, nóng rát hoặc chảy máu.
    • Rối loạn kinh nguyệt.
    • Tăng transaminase huyết thanh.
    • Mệt mỏi.
    • Trầm cảm.
    • Chóng mặt.
    • Thay đổi tính tình.
    • Mày đay, nổi ban, ngứa.
    • Phù mặt.
    • Nhạy cảm với ánh sáng.
    • Chuột rút hoặc co thắt cơ.
    • Đau hoặc sưng khớp.
    • Cứng khớp, đau lưng.
    Ít gặp:
    • Vàng da.
    • Viêm gan.
    • Tăng áp lực nội sọ lành tính.
    • Nôn, buồn nôn.
    • Rối loạn trường nhìn.
    • Tăng huyết áp.
    • Nhịp tim nhanh.
    • Tắc mạch do huyết khối.
    Hiếm gặp:
    • To âm vật.
    • Teo tinh hoàn.
    • Ung thư tế bào gan.
    • U gan ác tính trong trường hợp điều trị kéo dài.
    • Có thể gặp trường hợp ứ máu trong gan.
    • Cơn co giật.
    • Hội chứng GuillainBarré.
    • Hồng ban cố định nhiễm sắc.
    • Giảm tiểu cầu.
    • Giảm bạch cầu.
    • Tăng bạch cầu ưa acid.