Valgahet 450mg ( Valganciclovir) Heet Health Care IP (H/60V)


Mã SP: 64169245
Báo giá sau
Số lượng: +
HOTLINE DƯỢC GIÁ SỈ

Yêu cầu gọi lại

CHÍNH SÁCH BÁN HÀNG
  • Cam kết hàng chính hãng 100%
  • Chính sách giao hàng tận nơi
  • Chính sách xử lý đơn hàng đổi trả
  • Hỗ trợ khách hàng trực tiếp
  • Nhân viên support trực tiếp
  • Hỗ trợ tư vấn nhanh:
    093.655.4643 ( 8h30 - 17h30 )

Lưu Ý: Chúng tôi không bán thuốc cho bệnh nhân mua dùng. Chỉ cung cấp cho các Bác Sĩ, Dược Sĩ, Phòng khám và Nhà thuốc

Cách dùng: Theo chỉ dẫn của Bác Sĩ, Dược Sĩ

Kz 

Valgahet 450mg (H/60V)

1-Thông tin chi tiết thuốc Valgahet 450mg (H/60 Viên):

  • Tên: Valgahet.
  • Hàm lượng: 450mg.
  • Thành phần: Valganciclovir.
  • Thương hiệu: Heet Health Care.
  • Xuất xứ: Ấn Độ.
  • Quy cách đóng gói: H/60Viên.
  • Dạng bào chế: Viên nén.

2-Giới thiệu về viên nén Valgahet 450mg:

  • Viên nén Valgacel 450mg là thuốc kháng vi-rút có thành phần hoạt chất là Valganciclovir. Thuốc này thuộc nhóm thuốc được gọi là thuốc kháng vi-rút (không phải HIV). Valganciclovir được chuyển đổi thành Ganciclovir sau khi vào cơ thể, có tác dụng chống lại các bệnh nhiễm trùng do vi-rút. Thuốc được sử dụng để điều trị nhiễm trùng Cytomegalovirus (CMV) ở võng mạc mắt ở người lớn mắc hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải (AIDS). Nhiễm trùng Cytomegalovirus thường dẫn đến các vấn đề về thị lực và mù lòa. Ngoài ra, thuốc còn ngăn ngừa nhiễm trùng Cytomegalovirus (CMV) ở những bệnh nhân được ghép tạng từ người bị nhiễm CMV ở người lớn và trẻ em.  
  • Không dùng thuốc này nếu bạn bị dị ứng với Valganciclovir, Ganciclovir và các thành phần khác của thuốc. Thông báo cho bác sĩ nếu bạn bị giảm số lượng tế bào máu (WBC, RBC, Tiểu cầu). Thông báo cho bác sĩ nếu bạn đã thực hiện bất kỳ liệu pháp xạ trị hoặc thẩm phân máu (một phương pháp điều trị để lọc chất thải và nước khỏi máu) hoặc các tình trạng bệnh lý ở thận.
  • Hãy thông tin cho bác sĩ nếu bạn đang mang thai, có kế hoạch mang thai. Sử dụng biện pháp tránh thai hiệu quả trong và thậm chí sau khi điều trị; phụ nữ nên sử dụng biện pháp tránh thai trong 30 ngày, trong khi nam giới nên sử dụng bao cao su trong 90 ngày trong và sau khi điều trị. Trao đổi với bác sĩ nếu bạn có thêm các lo ngại về khả năng sinh sản. Liều dùng của viên thuốc Valgacel 450mg sẽ được điều chỉnh nếu bạn bị bệnh thận. Bác sĩ có thể sẽ tiến hành xét nghiệm máu thường xuyên để theo dõi số lượng tế bào máu trong khi dùng thuốc. 

3-Chỉ định Valgahet 450mg:

  • Điều trị bệnh viêm võng mạc do cytomegalovirus (CMV) ở bệnh nhân người lớn mắc hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải (AIDS): Valganciclovir được sử dụng để điều trị và kiểm soát bệnh viêm võng mạc do CMV, một loại virus thường gặp ở những bệnh nhân có hệ miễn dịch bị suy yếu như trong trường hợp AIDS. Thuốc giúp giảm nguy cơ mất thị lực và cải thiện tình trạng mắt.

4-Chống chỉ định Valgahet 450mg:

  • Bệnh nhân quá mẫn với Valganciclovir, ganciclovir hoặc với bất kỳ tá dược nào: Valgahet không nên được sử dụng ở những bệnh nhân có tiền sử dị ứng nghiêm trọng với valganciclovir, ganciclovir (hoạt chất chính của thuốc), hoặc bất kỳ thành phần phụ trợ nào của thuốc.
  • Thời kỳ cho con bú: Phụ nữ đang cho con bú không nên sử dụng Valgahet vì thuốc có thể bài tiết qua sữa mẹ và gây hại cho trẻ sơ sinh.

5-Tác dụng phụ Valgahet 450:

Tất cả các loại thuốc đều gây ra tác dụng phụ, nhưng không phải ai cũng gặp phải những triệu chứng này nếu xuất hiện những triệu chứng này nhẹ hoặc nặng liên hệ ngay với bác sĩ điều trị:

Nghiêm trọng

  • Sốc phản vệ (sưng đột ngột ở cổ họng, mặt, môi, tay, mắt cá chân, khó nuốt, phát ban ngứa).
  • Số lượng máu thấp (khó thở, da nhợt nhạt, loét miệng, đau họng).
  • Nhiễm trùng máu.
  • Đau dạ dày cơn đau dữ đội lan ra lưng.
  • Động kinh.

Hay gặp:

  • Nhiễm trùng đường hô hấp.
  • Mất cảm giác thèm ăn.
  • Đau đầu, chóng mặt.
  • Ho, sốt.
  • Tiêu chảy, táo bón.
  • Mệt mỏi, cảm thấy buồn nôn.
  • Nhiễm trùng đường tiết niệu, da.
  • Giảm cân.
  • Lo lắng, bối rối, chán nản.
  • Khó ngủ.
  • Cảm giác bất thường ở da (ngứa ran, châm chích, nóng rát, ngứa ran).
  • Thay đổi khẩu vị.
  • Đau mắt, đau tai.
  • Đổ mồ hôi đêm.
  • Đau khớp, co thắt cơ.
  • Rụng tóc.
  • Huyết áp thấp.