Valcyte 450mg (Valganciclovir) Roche Turkey (H/60V)


Valcyte 450mg (Valganciclovir) Roche Turkey (H/60V)

  • Valcyte 450mg (Valganciclovir) Roche Turkey (H/60V)
Mã SP: 0QCKFO5M7DWLM
Báo giá sau
Số lượng: +
CHÍNH SÁCH BÁN HÀNG
  • Cam kết hàng chính hãng 100%
  • Chính sách giao hàng tận nơi
  • Chính sách xử lý đơn hàng đổi trả
  • Hỗ trợ khách hàng trực tiếp
  • Nhân viên support trực tiếp
  • Hỗ trợ tư vấn nhanh:
    093.655.4643 ( 8h30 - 17h30 )

Lưu Ý: Chúng tôi không bán thuốc cho bệnh nhân mua dùng. Chỉ cung cấp cho các Bác Sĩ, Dược Sĩ, Phòng khám và Nhà thuốc

Cách dùng: Theo chỉ dẫn của Bác Sĩ, Dược Sĩ
    KZ

    Valcyte 450mg (H/60Viên)

    1-Thông tin chi tiết thuốc Valcyte 450mg (H/60Viên):

    • Tên: Valcyte.
    • Hàm lượng: 450mg.
    • Thành phần: Valganciclovir.
    • Thương hiệu: Roche.
    • Nước xuất xứ: Thổ Nhĩ Kỳ.
    • Quy cách đóng gói: H/60 Viên.
    • Dạng bào chế: Viên nén.

    2-Chỉ định viên nén Valcyte 450mg:

    • Điều trị nhiễm CMV ở võng mạc mắt ở bệnh nhân trưởng thành mắc hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải (AIDS). Nhiễm CMV ở võng mạc mắt có thể gây ra các vấn đề về thị lực và thậm chí mù lòa.
    • Thuốc Valcyte ngăn ngừa nhiễm CMV ở người lớn và trẻ em không bị nhiễm CMV và đã được ghép tạng từ người bị nhiễm CMV.

    3-Chống chỉ định Valcyte 450mg:

    • Quá mẫn tất cả các thành phần thuốc.
    • Mang thai, cho con bú.

    4-Tác dụng phụ Valcyte 450:

    Tác dụng dị ứng:

            Thường gặp:

    • Da nổi mụt, ngứa phát ban.
    • Sưng cổ họng.
    • Sưng mặt.
    • Sưng môi.
    • khó ăn uống, thở.
    • Sưng tay, chân, phần mắt cá.
    • Giảm bạch cầu.
    • Nhiễm trùng máu.
    • Thiếu máu.
    • Mệt trong người.
    • Mô hấp: Khó thở.
    • Tiêu chảy T.
    • Loạn nhịp ở tim.
    • Huyết áp thấp, đầu óc quay cuồng, lâng lâng.
    • Sản xuất tế bào máu giảm.
    • Run rẩy toàn thân.
    • Viêm kết mạc.
    • Bất thường tầm nhìn.
    • Triệu chứng mắt đỏ, sưng.
    • Điếc hoàn toàn, tạm thời.
    • Thưa, rụng tóc với người điều trị.
    • Thận suy, nước tiểu có máu.
    • Tăng enzyme gan.
    • Vô sinh với người bệnh nam.
    • Tâm trạng.
    • Hành vi kích động.

            Hiếm gặp:

    • Không tái tạo tế bào máu.
    • Nhiễm trùng tách võng mạc mắt.

    Tác dụng trên máu:

    • Nhiễm trùng máu, giảm bạch cầu.
    • Nhức đầu.
    • Mất ngủ.
    • Dysgeusia thị hiếu.
    • Hypoaesthesia nhạy cảm quá trình.
    • Đau thần kinh ngoại biên.
    • Chóng mặt.
    • Co giật tay chân, toàn thân.
    • Đau mắt.
    • Sưng phù nề mắt.
    • Tách võng mạc.
    • Thấy đốm trắng hoa mắt.
    • Đau tai.
    • Ho.
    • Đau bụng.
    • Táo bón.
    • Khó tiêu, khó nuốt, sốt.
    • Viêm da.
    • Đổ mồ hôi nhiều vào ban đêm.
    • Ngứa.
    • Đau lưng.
    • Chuột rút đau cơ bắp.
    • Đau khớp xương.
    • Nhiễm candida miệng.
    • Nhiễm virus trong máu.
    • Viêm mô tế bào viêm nhiễm trùng thận.
    • Bàng quang.
    • Tăng enzyme gan.
    • Thận bất thường chức năng.
    • Ăn không ngon.
    • Sụt cân.
    • Mệt mỏi.
    • Sốt, đau.
    • Ngực đau.
    • Yếu mệt mỏi.
    • Trầm cảm, lo lắng.
    • Suy nghĩ bất thường.