Metrex (Methotrexate) 2.5mg Dae Han (H/100v)


Metrex (Methotrexate) 2.5mg Dae Han (H/100v)

  • Metrex (Methotrexate) 2.5mg Dae Han (H/100v)
Mã SP: SIJE2SPSZZYLJ
Báo giá sau
Số lượng: +
CHÍNH SÁCH BÁN HÀNG
  • Cam kết hàng chính hãng 100%
  • Chính sách giao hàng tận nơi
  • Chính sách xử lý đơn hàng đổi trả
  • Hỗ trợ khách hàng trực tiếp
  • Nhân viên support trực tiếp
  • Hỗ trợ tư vấn nhanh:
    093.655.4643 ( 8h30 - 17h30 )

Lưu Ý: Chúng tôi không bán thuốc cho bệnh nhân mua dùng. Chỉ cung cấp cho các Bác Sĩ, Dược Sĩ, Phòng khám và Nhà thuốc

Cách dùng: Theo chỉ dẫn của Bác Sĩ, Dược Sĩ

    TH

    Metrex 2.5mg (H/100Viên)

    1-Thông tin chi tiết thuốc Metrex 2.5mg (H/100Viên):

    • Tên: Metrex.
    • Hàm lượng: 2.5mg.
    • Thành phần: Methotrexate.
    • Thương hiệu: Dae Han.
    • Nước xuất xứ: Hàn Quốc.
    • Quy cách đóng gói: H/100Viên.
    • Dạng bào chế: Viên nén.

    2-Chỉ định viên nén Metrex 2.5mg:

    • Ung thư lá nuôi.
    • Bệnh bạch cầu.
    • Ung thư vú.
    • Ung thư phổi.
    • Ung thư bàng quang.
    • Ung thư đầu và cổ.
    • Sarcom xương, sarcom sụn, sarcom sợi.
    • Bệnh vảy nến.
    • Viêm khớp vảy nến.
    • Viêm đa khớp dạng thấp.
    • U lympho tế bào T.
    • U lympho không Hodgkin...

    3-Chống chỉ định Metrex 2.5mg:

    • Quá mẫn thành phần thuốc.
    • Suy gan nặng, suy thận nặng.
    • Rối loạn tạo máu, thiếu máu, suy tủy.
    • Giảm bạch cầu hồng cầu.
    • Người bị bệnh lao suy miễn dịch.
    • Phụ nữ mang thai, cho con bú.

    4-Tác dụng phụ Metrex 2.5:

    Thường gặp:

    • Đau đầu.
    • Chóng mặt.
    • Rối loạn tiêu hóa.
    • Đau bụng.
    • Buồn nôn.
    • Tiêu chảy.
    • Chán ăn.
    • Viêm miệng.
    • Tăng enzym gan trong huyết tương.

    Ít gặp:

    • Dị ứng.
    • Ngứa.
    • Giảm bạch cầu.
    • Hồng cầu.
    • Loét âm đạo,...

    Hiếm gặp:

    • Lú lẫn.
    • Trầm cảm,...