Stelara 45mg/0.5ml (Ustekinumab) Janssen Turkey (H/1 Lo)


Stelara 45mg/0.5ml (Ustekinumab) Janssen Turkey (H/1 Lo)

  • Stelara 45mg/0.5ml (Ustekinumab) Janssen Turkey (H/1 Lo)
Mã SP: 9VPIPFUVZLD3T
Báo giá sau
Số lượng: +
CHÍNH SÁCH BÁN HÀNG
  • Cam kết hàng chính hãng 100%
  • Chính sách giao hàng tận nơi
  • Chính sách xử lý đơn hàng đổi trả
  • Hỗ trợ khách hàng trực tiếp
  • Nhân viên support trực tiếp
  • Hỗ trợ tư vấn nhanh:
    093.655.4643 ( 8h30 - 17h30 )

Lưu Ý: Chúng tôi không bán thuốc cho bệnh nhân mua dùng. Chỉ cung cấp cho các Bác Sĩ, Dược Sĩ, Phòng khám và Nhà thuốc

Cách dùng: Theo chỉ dẫn của Bác Sĩ, Dược Sĩ
    KZ

    Stelara 45mg/0.5ml (H/1Lọ)

    1-Thông tin chi tiết thuốcStelara 45mg/0.5ml (H/1Lọ):

    • Tên: Stelara.
    • Hàm lượng: 45mg/0.5ml.
    • Thành phần: Ustekinumab.
    • Thương hiệu: Janssen.
    • Nước xuất xứ: Thổ Nhĩ Kỳ.
    • Quy cách đóng gói: H/1Lọ.
    • Dạng bào chế: Dung dịch.

    2-Chỉ định dung dịch tiêm Stelara 45mg/0.5ml:

    • Vẩy nến thể mảng trung bình-nặng ở người lớn không đáp ứng.
    • Không dung nạp với các liệu pháp điều trị toàn thân khác như ciclosporin, methotrexat (MTX), quang liệu pháp PUVA (uống psoralen và chiếu tia cực tím A). 
    • Dùng đơn độc hoặc phối hợp MTX điều trị viêm khớp vẩy nến thể hoạt động ở người lớn "có đáp ứng không đầy đủ với DMARD không phải thuốc sinh học đã dùng trước đây".
    • Điều trị viêm đại tràng.
    • Bệnh Crohn.

    3-Chống chỉ định Stelara 45mg/0.5ml:

    • Mẫn cảm thành phần thuốc.
    • Nhiễm khuẩn thể hoạt động quan trọng "bệnh lao thể hoạt động".

    4-Tác dụng phụ Stelara 45/0.5:

    Thường gặp:

    • Nhiễm khuẩn răng miệng.
    • Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên.
    • Viêm mũi họng.
    • Chóng mặt.
    • Đau đầu.
    • Đau miệng-hầu.
    • Tiêu chảy.
    • Buồn nôn.
    • Ngứa.
    • Đau lưng.
    • Đau cơ.
    • Đau khớp.
    • Mệt mỏi.
    • Nổi ban đỏ chỗ tiêm.
    • Đau tại chỗ tiêm.

    Ít gặp:

    • Viêm mô tế bào.
    • Mắc zona.
    • Nhiễm virus đường hô hấp trên.
    • Phát ban.
    • Nổi mày đay.
    • Trầm cảm.
    • Liệt mặt.
    • Sung huyết mũi.
    • Vẩy nến mủ.
    • Da tróc vẩy.
    • Phản ứng tại chỗ tiêm.

    Hiếm gặp:

    • Quá mẫn nghiêm trọng.
    • Sốc phản vệ.
    • Phù mạch.
    • Viêm da.
    • Tróc vẩy da.