Triclofem 150mg (Medroxyprogesterone) (H/4 Vỉ x 5 lọ)


Triclofem 150mg (Medroxyprogesterone) (H/4 Vỉ x 5 lọ)

  • Triclofem 150mg (Medroxyprogesterone) (H/4 Vỉ x 5 lọ)
Mã SP: 0F356R8JZYCWW
1 đ
Số lượng: +
CHÍNH SÁCH BÁN HÀNG
  • Cam kết hàng chính hãng 100%
  • Chính sách giao hàng tận nơi
  • Chính sách xử lý đơn hàng đổi trả
  • Hỗ trợ khách hàng trực tiếp
  • Nhân viên support trực tiếp
  • Hỗ trợ tư vấn nhanh:
    093.655.4643 ( 8h30 - 17h30 )

Lưu Ý: Chúng tôi không bán thuốc cho bệnh nhân mua dùng. Chỉ cung cấp cho các Bác Sĩ, Dược Sĩ, Phòng khám và Nhà thuốc

Cách dùng: Theo chỉ dẫn của Bác Sĩ, Dược Sĩ

    Triclofem 150mg (H/4 Vỉ x 5 lọ)

    1-Thông tin chi tiết thuốc Triclofem 150mg (H/4 Vỉ x 5 lọ):

    • Tên: Triclofem.
    • Hàm lượng: 150mg.
    • Thành phần: Medroxyprogesterone.
    • Thương hiệu: Tunggal.
    • Nước xuất xứ: Indonesia.
    • Quy cách đóng gói: H/4 Vỉ x 5 lọ.
    • Dạng bào chế: Dung dịch tiêm.

    2-Chỉ định dung dịch tiêm Triclofem 150mg:

    • Tránh thai kéo dài ở phụ nữ.

    3-Chống chỉ định Triclofem 150mg:

    • Quá mẫn với các thành phần thuốc.
    • Phụ nữ mang thai.
    • Phụ nữ đang cho con bú.
    • Có khối u ác tính ở cơ quan quan sinh dục hay ở vú.
    • Xuất huyết âm đạo chưa chẩn đoán.
    • Suy gan nặng.
    • Bệnh xương chuyển hóa.
    • Bị huyết khối tắc mạch
    • Bị bệnh mạch não.

    4-Tác dụng phụ Triclofem 150:

    Phổ biến:
    • Phản ứng dị ứng nghiêm trọng.
    • Cục máu đông trong phổi.
    • Cục máu đông ở chân, mắt
    • Đột quỵ
    Thường gặp:
    • Tăng cân.
    • Mụn trứng cá.
    • Buồn nôn.
    • Mất kinh.
    • Đau bụng.
    • Trầm cảm.
    • Chu kì kinh nguyệt bất thường.
    • Yếu, mệt mỏi.
    • Đau vú.
    • Nhạy vùng vú.
    • Phản ứng tại chỗ tiêm.
    • Thay đổi cảm xúc.
    • Lo âu.
    • Đau lưng.
    • Chóng mặt,…
    Ít gặp:
    • Rậm lông.
    • Ứ dịch.
    • Đầy bụng.
    • Đau vùng xương chậu.
    • U nang buồng trứng.
    • Khô âm đạo.
    • Đau khi quan hệ.
    • Vú thay đổi kích cỡ.
    • Đau vùng xương chậu.
    • Thay đổi cảm giác thèm ăn.
    • Vú tiết sữa.
    • Buồn ngủ.
    • Nóng bừng.
    • Đau nửa đầu,…
    Hiếm gặp:
    • Ung thư vú.
    • Sốt.
    • Da bị biến dạng tại chỗ tiêm.
    • Giảm cân.
    • Bất thường chức năng gan.
    Không rõ tần suất:
    • Loãng xương.
    • Động kinh.
    • Vết rạn da.