Lenvanix 4mg (Lenvatinib)Beacon IP (H/30 V)


Lenvanix 4mg (Lenvatinib)Beacon IP (H/30 V)

  • Lenvanix 4mg (Lenvatinib)Beacon IP (H/30 V)
Mã SP: MPABJKHTCD387
Báo giá sau
Số lượng: +
CHÍNH SÁCH BÁN HÀNG
  • Cam kết hàng chính hãng 100%
  • Chính sách giao hàng tận nơi
  • Chính sách xử lý đơn hàng đổi trả
  • Hỗ trợ khách hàng trực tiếp
  • Nhân viên support trực tiếp
  • Hỗ trợ tư vấn nhanh:
    093.655.4643 ( 8h30 - 17h30 )

Lưu Ý: Chúng tôi không bán thuốc cho bệnh nhân mua dùng. Chỉ cung cấp cho các Bác Sĩ, Dược Sĩ, Phòng khám và Nhà thuốc

Cách dùng: Theo chỉ dẫn của Bác Sĩ, Dược Sĩ
    KZ

    Lenvanix 4mg (H/30Viên)

    1-Thông tin chi tiết thuốc Lenvanix 4mg (H/30Viên):

    • Tên: Lenvanix.
    • Hàm lượng: 4mg.
    • Thành phần: Lenvatinib.
    • Thương hiệu: Beacon.
    • Nước xuất xứ: Ấn Độ.
    • Quy cách đóng gói: H/30 Viên.
    • Dạng bào chế: Viên nang.

    2-Chỉ định viên nang Lenvanix 4mg:

    • Ung thư tuyến giáp biệt hóa (DTC).
    • Ung thư tế bào thận (RCC).
    • Ung thư biểu mô tế bào gan (HCC).

    3-Chống chỉ định Lenvanix 4mg:

    • Quá mẫn với thành phần thuốc.

    4-Tác dụng phụ Lenvanix 4:

    Nghiêm trọng:

    • Tê, yếu một bên cơ thể.
    • Đau đầu dữ dội.
    • Co giật.
    • Nhầm lẫn.
    • Khó khăn khi nói.
    • Thị lực thay đổi.
    • Chóng mặt.
    • Đau ngực.
    • Cánh tay đau.
    • Lưng đau, cổ hàm.
    • Khó thở.
    • Nhịp tim thất thường.
    • Ho.
    • Mệt mỏi xanh người ở môi, ngón tay.
    • Đau dữ dội bụng.
    • Phân đen.
    • Ho ra máu.
    • Vàng da, mắt.
    • Buồn ngủ, lú lẫn.
    • Tiêu chảy.

    Phổ biến:

    • Huyết áp thay đổi bất thường.
    • Giảm cân, chán ăn.
    • Cảm giác ốm.
    • Táo bón, tiêu chảy.
    • Đau bụng, khó tiêu.
    • Mệt mỏi, giọng khàn, sưng chân.
    • Phát ban.
    • Viêm miệng đau.
    • Mất vị giác.
    • Đau cơ, khớp.
    • Chóng mặt.
    • Rụng tóc.
    • Khó ngủ.
    • Chảy máu không rõ.
    • Nhiễm trùng tiết niệu.
    • Đau đầu và đau lưng.
    • Đỏ, đau sưng tay chân.
    • Tuyến giáp hoạt động kém.
    • Hạ kali máu.
    • Giảm bạch cầu.
    • Giảm tiểu cầu.

    Thường gặp:

    • Mất nước.
    • Loạn nhịp tim.
    • Khô da.
    • Ngứa da.
    • Các vấn đề về tim máu đông.
    • Suy gan.
    • Buồn ngủ.
    • Nhầm lẫn.
    • Kém tập trung.
    • Mất ý thức.
    • Mệt mỏi.
    • Viêm túi mật.
    • Đột quỵ
    • Lỗ rò hậu môn.
    • Magiê (thấp), cholesterol (cao).
    • Kích thích tuyến giáp
    • hormone (cao)
    • Suy thận
    • Tăng "lipase, amylase"