Lenviat 10mg(Lenvatinib) NATCO IP (H/30V)


Lenviat 10mg(Lenvatinib) NATCO IP (H/30V)

  • Lenviat 10mg(Lenvatinib) NATCO IP (H/30V)
Mã SP: YEL3954KB0QE3
Báo giá sau
Số lượng: +
CHÍNH SÁCH BÁN HÀNG
  • Cam kết hàng chính hãng 100%
  • Chính sách giao hàng tận nơi
  • Chính sách xử lý đơn hàng đổi trả
  • Hỗ trợ khách hàng trực tiếp
  • Nhân viên support trực tiếp
  • Hỗ trợ tư vấn nhanh:
    093.655.4643 ( 8h30 - 17h30 )

Lưu Ý: Chúng tôi không bán thuốc cho bệnh nhân mua dùng. Chỉ cung cấp cho các Bác Sĩ, Dược Sĩ, Phòng khám và Nhà thuốc

Cách dùng: Theo chỉ dẫn của Bác Sĩ, Dược Sĩ
    KZ

    Lenviat 10mg (H/30V)

    1-Thông tin chi tiết thuốc Lenviat 10mg (H/30 Viên):

    • Tên: Lenviat.
    • Hàm lượng: 10mg.
    • Thành phần: Lenvatinib.
    • Thương hiệu: NATCO.
    • Nước xuất xứ: Ấn Độ.
    • Quy cách đóng gói: H/30 Viên.
    • Dạng bào chế: Viên nang.

    2-Giới thiệu về viên nang Lenviat 10mg:

    • Thuốc được các chuyên gia của thương hiệu Natco Ấn Độ nghiên cứu và phát triển, đem lại những hiệu quả vượt bậc về điều trị cho người bệnh. hiện nay thuốc được phân phối hầu như tất cả các thị trường quốc tế có cả nước ta.
    • Viên nang thuốc Lenviat 10mg được biết đến là thuốc chứa hoạt chất chính là Lenvatinib, thuộc nhóm thuốc ức chế tyrosine kinase, được sử dụng trong điều trị các loại ung thư khác nhau. Thuốc giúp ngăn chặn sự phát triển và lây lan của tế bào ung thư bằng cách ức chế các tín hiệu quan trọng liên quan đến sự phát triển của khối u.

    3-Chỉ định Lenviat 10mg:

    Lenviat 10mg được chỉ định cho các bệnh nhân mắc các loại ung thư sau:

    • Ung thư tuyến giáp: Sử dụng cho bệnh nhân không còn đáp ứng với điều trị phóng xạ.
    • Ung thư thận: Dành cho bệnh nhân có ung thư thận giai đoạn tiến triển hoặc đã di căn.
    • Ung thư gan: Điều trị cho bệnh nhân không thể phẫu thuật cắt bỏ khối u gan.
    • Ung thư nội mạc tử cung: Áp dụng cho các trường hợp tiến triển hoặc di căn của ung thư nội mạc tử cung.

    4-Chống chỉ định Lenviat 10mg:

    • Lenviat 10mg chống chỉ định ở những bệnh nhân mẫn cảm hoặc dị ứng với bất kỳ thành phần nào của thuốc.

    5-Tác dụng phụ Lenviat 10:

    Gọi ngay cho bác sĩ điều trị nếu gặp các triệu chứng nào dưới đây dù nặng hay nhẹ để tránh các tình trạng nghiêm trọng xảy ra:

    Thường gặp:

    • Tiêu chảy nặng.
    • Nhức đầu, nhầm lẫn, thay đổi về nhận thức.
    • Giảm thị lực.
    • Co giật.
    • Rối loạn tiểu tiện: Ít hoặc không đi tiểu.
    • Chảy máu bất thường: Chảy máu cam, kinh nguyệt kéo dài, hoặc các vết chảy máu không dừng lại.
    • Chảy máu dạ dày: Phân có máu, phân màu đen hoặc ho ra máu, nôn ra chất trông như bã cà phê.
    • Vấn đề về tim: Đau ngực, đau ở vai hoặc hàm, sưng phù, tăng cân nhanh, khó thở.
    • Cục máu đông: Tê liệt đột ngột, yếu một phần cơ thể, rối loạn thị giác hoặc lời nói.
    • Vấn đề về gan: Nước tiểu sẫm màu, phân màu đất sét, vàng da.
    • Hạ canxi máu: Co thắt cơ, tê hoặc cảm giác châm chích ở quanh miệng, ngón tay hoặc ngón chân.
    • Tăng huyết áp: Nhức đầu dữ dội, mờ mắt, ù tai, chảy máu mũi, lo lắng.
    • Việc sử dụng Lenviat cần được theo dõi kỹ lưỡng bởi bác sĩ để giảm thiểu các tác dụng phụ nghiêm trọng.