Lenvatrex 10 (Lenvatinib) Prospera IP (H/30 V)


Mã SP: 59630603
Báo giá sau
Số lượng: +
HOTLINE DƯỢC GIÁ SỈ

Yêu cầu gọi lại

CHÍNH SÁCH BÁN HÀNG
  • Cam kết hàng chính hãng 100%
  • Chính sách giao hàng tận nơi
  • Chính sách xử lý đơn hàng đổi trả
  • Hỗ trợ khách hàng trực tiếp
  • Nhân viên support trực tiếp
  • Hỗ trợ tư vấn nhanh:
    093.655.4643 ( 8h30 - 17h30 )

Lưu Ý: Chúng tôi không bán thuốc cho bệnh nhân mua dùng. Chỉ cung cấp cho các Bác Sĩ, Dược Sĩ, Phòng khám và Nhà thuốc

Cách dùng: Theo chỉ dẫn của Bác Sĩ, Dược Sĩ

Kz  

Lenvatrex 10mg (H/30 viên)

1-Thông tin chi tiết thuốc Lenvatrex 10mg:

  • Tên: Lenvatrex.
  • Hàm lượng: 10mg.
  • Thành phần: Lenvatinib.
  • Thương hiệu: Prospera.
  • Xuất xứ: Ấn Độ.
  • Quy cách đóng gói: H/30 viên.
  • Dạng bào chế: Viên nén.

2-Giới thiệu về viên nén Lenvatrex 10mg (H/30 viên):

  • Thuốc biệt dược Lenvatrex 10mg (H/30 viên)  là thuốc kê đơn cho người bệnh tác dụng tới ức chế các khối u, thuốc được dùng trong dạng bệnh ung thư biểu mô tế bào gan, thận đang phát triển trong trường hợp chưa được dùng phương pháp toàn thân trước đó, trong các ung thư tuyến giáp, ung thư nội mạc tử cung.
  • Sản phẩm thuốc này được công ty Everest Pharmaceuticals nghiên cứu phát triển và cung cấp ra thị trường trên thế giới, hiện nay sản phẩm được lưu hành tại thị trường Việt Nam.

3-Chỉ định Lenvatrex:

  • Thuốc Lenvatrex 10mg "Lenvatinib" chất ức chế thụ thể "tyrosine kinase" cho bệnh nhân. trong quá trình điều trị "tyrosine kinase" bị ức chế đồng ngăn chặn ung thư tiến triển, di căn trong cơ thể người bệnh.
  • Thuốc Lenvatrex 10mg dùng cho bệnh nhân sử dụng hỗ trợ điều trị bệnh ung thư "gan, thận, tuyến giáp".

4-Chống chỉ định Lenvatrex:

  • Không sử dụng với bệnh nhân dưới 18 tuổi
  • Không được sử dụng cho người bệnh nhân bệnh gan cấp tính.
  • Không sử dụng cho người bệnh có thai, đang cho con bú.
  • Không được sử dụng khi quá mẫn bất kỳ thành phần của thuốc.

5-Tác dụng phụ Lenvatrex 10mg:

Sau khi dùng có thể gặp các dấu hiệu bất lợi sau:

  • Tăng huyết áp, dẫn thơi rối loạn chức năng tim, kéo dài QT, tăng huyết khối động mạch.
  • Đau bụng, tiêu chảy, táo bón.
  • Buồn nôn, ói mửa, thủng đường tiêu hóa.
  • Đau đầu, mệt mỏi.
  • Giảm cân, đau cơ, phát ban.
  • Chứng khó phát âm, chứng loạn vị giác, chán ăn.
  • Nhiễm độc gan, suy thận.
  • Hạ canxi máu.
  • Tuyến giáp rối loạn.
  • Biến chứng vết thương.