Lenvaxen 10 (Lenvatinib) Everest IP (H/ 30 V)


Lenvaxen 10 (Lenvatinib) Everest IP (H/ 30 V)

  • Lenvaxen 10 (Lenvatinib) Everest IP (H/ 30 V)
Mã SP: 3RNNRKCRFMK4F
Báo giá sau
Số lượng: +
CHÍNH SÁCH BÁN HÀNG
  • Cam kết hàng chính hãng 100%
  • Chính sách giao hàng tận nơi
  • Chính sách xử lý đơn hàng đổi trả
  • Hỗ trợ khách hàng trực tiếp
  • Nhân viên support trực tiếp
  • Hỗ trợ tư vấn nhanh:
    093.655.4643 ( 8h30 - 17h30 )

Lưu Ý: Chúng tôi không bán thuốc cho bệnh nhân mua dùng. Chỉ cung cấp cho các Bác Sĩ, Dược Sĩ, Phòng khám và Nhà thuốc

Cách dùng: Theo chỉ dẫn của Bác Sĩ, Dược Sĩ

    KZ

    Lenvaxen 10mg (H/30Viên)

    1-Thông tin chi tiết thuốc Lenvaxen 10mg (H/30Viên):

    • Tên: Lenvaxen.
    • Hàm lượng: 10mg.
    • Thành phần: Lenvatinib.
    • Thương hiệu: Everest.
    • Nước xuất xứ: Ấn Độ.
    • Quy cách đóng gói: H/30Viên.
    • Dạng bào chế: Viên nang.

    2-Chỉ định viên nang Lenvaxen 10mg:

    • Ung thư gan.
    • Ung thư thận.
    • Ung thư tuyến giáp.

    3-Chống chỉ định Lenvaxen 10mg:

    • Quá mẫn nặng với Erlotinib.
    • Chất cảm ứng mạnh của cytochrome P-450 (CYP) isoenzyme 3A4 tránh "Rifabutin, rifampin, rifapentin, phenytoin, carbamazepin, phenobarbital, St. John’s wort".
    • Thuốc chống đông máu nên được theo dõi.

    4-Tác dụng phụ Lenvaxen 10:

    Thường gặp:

    • Mệt mỏi.
    • Đau và đau cơ.
    • Giảm cân.
    • Đau lở loét.
    • Đau bụng.
    • Đau bụng.
    • Chán ăn.
    • Buồn nôn.
    • Đau đầu.
    • Đỏ, ngứa bong tróc da tứ chi.
    • Khàn giọng.

    Phổ biến:

    • Mệt mỏi.
    • Chán ăn.
    • Buồn nôn.
    • Sưng tay chân.
    • Đau bụng.
    • Phát ban.
    • Đau và đau cơ.
    • Gây ra vết loét.
    • Ho.
    • Thở khó khăn.
    • Giảm cân.
    • Vấn đề sinh sản ở nam, nữ.