Mabthera 1400mg/11.7ml (Rituximab) Roche Turkey (H/1 Lo)


Mabthera 1400mg/11.7ml (Rituximab) Roche Turkey (H/1 Lo)

  • Mabthera 1400mg/11.7ml (Rituximab) Roche Turkey (H/1 Lo)
Mã SP: 1Z96PR5WVF31X
Báo giá sau
Số lượng: +
CHÍNH SÁCH BÁN HÀNG
  • Cam kết hàng chính hãng 100%
  • Chính sách giao hàng tận nơi
  • Chính sách xử lý đơn hàng đổi trả
  • Hỗ trợ khách hàng trực tiếp
  • Nhân viên support trực tiếp
  • Hỗ trợ tư vấn nhanh:
    093.655.4643 ( 8h30 - 17h30 )

Lưu Ý: Chúng tôi không bán thuốc cho bệnh nhân mua dùng. Chỉ cung cấp cho các Bác Sĩ, Dược Sĩ, Phòng khám và Nhà thuốc

Cách dùng: Theo chỉ dẫn của Bác Sĩ, Dược Sĩ
    KZ

    Mabthera 1400mg/11.7ml (H/1 Lọ)

    1-Thông tin chi tiết thuốc Mabthera 1400mg/11.7ml (H/1 Lọ):

    • Tên: Mabthera.
    • Hàm lượng: 1400mg/11.7ml.
    • Thành phần: Rituximab.
    • Thương hiệu: Roche.
    • Nước xuất xứ: Thổ Nhĩ Kỳ.
    • Quy cách đóng gói: H/1 Lọ.
    • Dạng bào chế: Dung dịch.

    2-Giới thiệu về dung dịch Mabthera 1400mg/11.7ml:

    • Thuốc được phân phối và cung cấp bởi thương hiệu Roche Thổ Nhĩ Kỳ, làm một trong những thương hiệu lớn của thế giới đem lại những sản phẩm điều trị chất lượng với người bệnh.
    • Dung dịch thuốc Mabthera 1400mg/11.7ml được biết là thuốc điều trị chuyên biệt chứa hoạt chất Rituximab, thuộc nhóm kháng thể đơn dòng. Thuốc được chỉ định rộng rãi trong điều trị các bệnh lý ác tính về huyết học, đặc biệt là các loại u lympho không Hodgkin và bệnh bạch cầu dòng lympho mạn tính. Ngoài ra, Mabthera còn được sử dụng trong điều trị các bệnh lý tự miễn như viêm khớp dạng thấp và viêm mạch.

    3-Chỉ định Mabthera 1400mg/11.7ml:

    U lympho không Hodgkin (NHL) dạng không ác tính hoặc thể nang có CD20 dương tính (ở người trưởng thành):

    • Điều trị ban đầu: Truyền tĩnh mạch (IV) 375 mg/m² da mỗi tuần, trong 4 tuần. Có thể kết hợp với các phác đồ hóa trị trong 8 chu kỳ.
    • Điều trị sau tái phát: IV 375 mg/m² mỗi tuần trong 4 tuần.
    • Điều trị duy trì: IV 375 mg/m² mỗi 3 tháng hoặc SC liều cố định 1400 mg mỗi 2-3 tháng, tùy theo tình trạng bệnh.

    U lympho tế bào B lớn lan tỏa có CD20 dương tính:

    • Phối hợp với phác đồ CHOP, truyền IV 375 mg/m² vào ngày đầu tiên mỗi chu kỳ hóa trị trong 8 chu kỳ.

    Bệnh bạch cầu dòng lympho mạn tính (CLL) có CD20 dương tính:

    • Bệnh nhân chưa từng điều trị: IV 375 mg/m² vào ngày đầu tiên, sau đó tăng lên 500 mg/m² trong các chu kỳ sau.

    Viêm khớp dạng thấp:

    • Truyền IV 1000 mg, sau 2 tuần truyền thêm liều tương tự.

    Bệnh u hạt ở người bệnh kèm viêm đa mạch, viêm đa vi mạch:

    • Truyền IV 375 mg/m² mỗi tuần trong 4 tuần.

    4-Chống chỉ định Mabthera 1400mg/11.7ml:

    • Không sử dụng cho bệnh nhân có tiền sử dị ứng với Rituximab hoặc các thành phần của thuốc.
    • Bệnh nhân mắc các nhiễm trùng nặng hoặc suy giảm miễn dịch trầm trọng.

    5-Tác dụng phụ Mabthera 1400/11.7:

    Các loại thuốc hầu hết đều có tác dụng phụ nhưng không phải trường hợp nào cũng xảy ra, nếu trong quá trình điều trị xảy ra các tác dụng này hãy gọi ngay cho bác sĩ điều trị:

    Thường gặp:

    • Nhiễm trùng: Bacterial, viral, parasitic infections.
    • Huyết học: Giảm bạch cầu, giảm bạch cầu trung tính.
    • Dị ứng: Phù mạch, phát ban, ngứa.
    • Tiêu hóa: Tiêu chảy, táo bón, đau bụng, kèm buồn nôn.
    • Hô hấp: Ho, khó thở.
    • Toàn thân: Mệt mỏi, suy nhược, sốt, ớn lạnh.
    • Tại chỗ tiêm: Đỏ, sưng, đau tại vị trí tiêm dưới da.

    Trước khi dùng Mabthera, nên tham khảo ý kiến của bác sĩ để đảm bảo tính an toàn và hiệu quả trong điều trị.