Mercaptopurine Tablets IP 6MP 50mg Zydus (H/100v)
Liên hệ
Số lượng: – +
Chú ý: Chúng tôi không cung cấp, bán thuốc cho bệnh nhân, hay cá nhận mua dùng
Chỉ cung cấp cho các bác sĩ, dược sĩ, phòng khám và nhà thuốc.
Chỉ cung cấp cho các bác sĩ, dược sĩ, phòng khám và nhà thuốc.
Thông tin sản phẩm
KZ-10-24
Mercaptopurine 50mg (H/100Viên)
1-Thông tin thuốc Mercaptopurine 50mg (H/100Viên):
- Tên thuốc: Mercaptopurine 50mg
- Hoạt chất chính: Mercaptopurine
- Hàm lượng: 50mg
- Thương hiệu: Zydus
- Xuất xứ: Ấn độ
- Dạng đóng gói: Hộp /100 viên
- Dạng bào chế: viên nén
2-Chỉ định của viên nén Mercaptopurine 50mg:
- Bệnh bạch cầu lympho cấp.
- Bệnh bạch cầu nguyên bào lympho.
- Bệnh Crohn và viêm loét đại tràng.
- Hỗ trợ hóa trị liệu.
3-Chống chỉ định Mercaptopurine 50mg:
- Quá mẫn cảm với thành phần thuốc.
4-Tác dụng phụ Mercaptopurine 50:
Thường gặp:
- Sốt.
- Đổ mồ hôi ban đêm.
- Sụt cân.
- Mệt mỏi.
- No bụng khi ăn 1 ít.
- Đau thân trên lan ra vai;
- Dễ bị bầm tím.
- Chảy máu.
- Da tím tái.
- Choáng váng.
- Hơi thở ngắn.
- Nhịp tim nhanh.
- Buồn nôn.
- Đau bụng phía trên.
- Ngứa.
- Chán ăn.
- Nước tiểu đậm màu.
- Phân màu đất sét.
- Vàng da.
- Vàng mắt.
Nghiêm trọng:
- Nhiễm trùng.
- Sốt, ớn lạnh.
- Đau họng.
- Đau nhức cơ thể.
- Suy nhược.
- Đau cơ.
- Cúm.
- Buồn nôn.
- Nôn mửa nặng.
- Tiêu chảy.
- Phân ra máu.
- Nôn ra bã cà phê.
- Chảy máu trong.
- Đau, nóng rát khi tiểu.
- Đốm trắng, loét miệng, trên môi.
Hiếm gặp:
- Nôn mửa.
- Tiêu chảy nhẹ.
- Rụng tóc.
- Ngứa nhẹ hoặc phát ban da.
- Da sẫm màu.