Mercaptopurine Tablets IP 6MP 50mg Zydus (H/100v)
CHÍNH SÁCH BÁN HÀNG
- Cam kết hàng chính hãng 100%
- Chính sách giao hàng tận nơi
- Chính sách xử lý đơn hàng đổi trả
- Hỗ trợ khách hàng trực tiếp
- Nhân viên support trực tiếp
- Hỗ trợ tư vấn nhanh:
093.655.4643 ( 8h30 - 17h30 )
Lưu Ý: Chúng tôi không bán thuốc cho bệnh nhân mua dùng. Chỉ cung cấp cho các Bác Sĩ, Dược Sĩ, Phòng khám và Nhà thuốc
Cách dùng: Theo chỉ dẫn của Bác Sĩ, Dược Sĩ
KZ-10-24
Mercaptopurine 50mg (H/100Viên)
1-Thông tin thuốc Mercaptopurine 50mg (H/100Viên):
- Tên thuốc: Mercaptopurine 50mg
- Hoạt chất chính: Mercaptopurine
- Hàm lượng: 50mg
- Thương hiệu: Zydus
- Xuất xứ: Ấn độ
- Dạng đóng gói: Hộp /100 viên
- Dạng bào chế: viên nén
2-Chỉ định của viên nén Mercaptopurine 50mg:
- Bệnh bạch cầu lympho cấp.
- Bệnh bạch cầu nguyên bào lympho.
- Bệnh Crohn và viêm loét đại tràng.
- Hỗ trợ hóa trị liệu.
3-Chống chỉ định Mercaptopurine 50mg:
- Quá mẫn cảm với thành phần thuốc.
4-Tác dụng phụ Mercaptopurine 50:
Thường gặp:
- Sốt.
- Đổ mồ hôi ban đêm.
- Sụt cân.
- Mệt mỏi.
- No bụng khi ăn 1 ít.
- Đau thân trên lan ra vai;
- Dễ bị bầm tím.
- Chảy máu.
- Da tím tái.
- Choáng váng.
- Hơi thở ngắn.
- Nhịp tim nhanh.
- Buồn nôn.
- Đau bụng phía trên.
- Ngứa.
- Chán ăn.
- Nước tiểu đậm màu.
- Phân màu đất sét.
- Vàng da.
- Vàng mắt.
Nghiêm trọng:
- Nhiễm trùng.
- Sốt, ớn lạnh.
- Đau họng.
- Đau nhức cơ thể.
- Suy nhược.
- Đau cơ.
- Cúm.
- Buồn nôn.
- Nôn mửa nặng.
- Tiêu chảy.
- Phân ra máu.
- Nôn ra bã cà phê.
- Chảy máu trong.
- Đau, nóng rát khi tiểu.
- Đốm trắng, loét miệng, trên môi.
Hiếm gặp:
- Nôn mửa.
- Tiêu chảy nhẹ.
- Rụng tóc.
- Ngứa nhẹ hoặc phát ban da.
- Da sẫm màu.