Merpurin 50mg (Mercaptopurine) Kocak Turkey (H/25v)


Merpurin 50mg (Mercaptopurine) Kocak Turkey (H/25v)

  • Merpurin 50mg (Mercaptopurine) Kocak Turkey (H/25v)
Mã SP: 53992831
Báo giá sau
Số lượng: +
CHÍNH SÁCH BÁN HÀNG
  • Cam kết hàng chính hãng 100%
  • Chính sách giao hàng tận nơi
  • Chính sách xử lý đơn hàng đổi trả
  • Hỗ trợ khách hàng trực tiếp
  • Nhân viên support trực tiếp
  • Hỗ trợ tư vấn nhanh:
    093.655.4643 ( 8h30 - 17h30 )

Lưu Ý: Chúng tôi không bán thuốc cho bệnh nhân mua dùng. Chỉ cung cấp cho các Bác Sĩ, Dược Sĩ, Phòng khám và Nhà thuốc

Cách dùng: Theo chỉ dẫn của Bác Sĩ, Dược Sĩ
    KZ.10-24

    Merpurin 50mg (H/25Viên)

    1-Thông tin chi tiết thuốc Merpurin 50mg (H/25Viên):

    • Tên: Merpurin.
    • Hàm lượng: 50mg.
    • Thành phần: Mercaptopurine.
    • Thương hiệu: Kocak.
    • Nước xuất xứ: Thổ Nhĩ Kỳ.
    • Quy cách đóng gói: H/25Viên.
    • Dạng bào chế: Viên nén.

    2-Chỉ định viên nén Merpurin 50mg:

    • Điều trị lupus ban đỏ.
    • điều trị viêm khớp dạng thấp.
    • Điều trị các rối loạn tự miễn.
    • Hỗ trợ trong điều trị ung thư.
    • Điều trị các rối loạn liên quan đến máu.

    3-Chống chỉ định Merpurin 50mg:

    • Không dùng thuốc nếu chưa chuẩn đoán người bệnh bị bệnh bạch cầu cấp dòng lympho hoặc bệnh bạch cầu mạn dòng tủy kháng busulfan.
    • Mẫn cảm thành phần thuốc.
    • Không dùng với người bệnh kháng thuốc.
    • Bệnh gan nặng.
    • Suy tủy xương nặng.

    4-Tác dụng phụ Merpurin 50:

    Thường gặp:

    • Suy tủy.
    • Giảm bạch cầu.
    • Giảm tiểu cầu.
    • Thiếu máu.
    • Ứ mật trong gan.
    • Hoại tử ổ trung tâm tiểu thùy.
    • Vàng da.
    • Cổ trướng.
    • Bệnh về não.
    • Sốt.
    • Nhiễm độc thận.
    • Tăng sắc tố mô.
    • Phát ban.
    • Tăng acid uric.
    • Buồn nôn, nôn.
    • Tiêu chảy.
    • Viêm miệng.
    • Chán ăn.
    • Đau dạ dày.
    • Đau viêm niêm mạc.

    Ít gặp:

    • Da Khô.
    • Da sẫm màu.
    • Ban tróc vảy.
    • Rụng tóc.
    • Viêm lưỡi.
    • Phân hắc ín.
    • Giảm tinh trùng.

    Hiếm gặp:

    • Đau khớp.
    • Loét miệng.
    • Viêm tụy.
    • Hoại tử gan.

    Không xác định tần suất:

    • Hạ đường huyết.
    • Cảm quang.