Meronem 500mg (Meropenem) Astrazeneca (H/10 Lo/20ml)


Meronem 500mg (Meropenem) Astrazeneca (H/10 Lo/20ml)

  • Meronem 500mg (Meropenem) Astrazeneca (H/10 Lo/20ml)
Mã SP: L39P4TDY4MAF7
Báo giá sau
Số lượng: +
CHÍNH SÁCH BÁN HÀNG
  • Cam kết hàng chính hãng 100%
  • Chính sách giao hàng tận nơi
  • Chính sách xử lý đơn hàng đổi trả
  • Hỗ trợ khách hàng trực tiếp
  • Nhân viên support trực tiếp
  • Hỗ trợ tư vấn nhanh:
    093.655.4643 ( 8h30 - 17h30 )

Lưu Ý: Chúng tôi không bán thuốc cho bệnh nhân mua dùng. Chỉ cung cấp cho các Bác Sĩ, Dược Sĩ, Phòng khám và Nhà thuốc

Cách dùng: Theo chỉ dẫn của Bác Sĩ, Dược Sĩ

    KZ-BV

    Meronem 500mg (H/10 Lọ/20ml)

    1-Thông tin chi tiết thuốc Meronem 500mg (H/10 Lọ/20ml):

    • Tên: Meronem.
    • Hàm lượng: 500mg.
    • Thành phần: Meropenem.
    • Thương hiệu: Astrazeneca.
    • Nước xuất xứ: Anh.
    • Quy cách đóng gói: H/10 Lọ/20ml.
    • Dạng bào chế: Dung dịch.

    2-Chỉ định dung dịch Meronem 500mg:

    • Viêm phổi và viêm phổi bệnh viện.
    • Nhiễm khuẩn niệu, ổ bụng, phụ khoa, da, cấu trúc da có biến chứng.
    • Viêm màng não.
    • Nhiễm khuẩn huyết.
    • Người lớn sốt giảm bạch cầu nghi.
    • Nhiễm khuẩn: phối hợp với kháng virus hoặc nấm.
    • Đơn trị liệu, phối hợp kháng khuẩn khác trong nhiễm Khuẩn hỗn hợp, xơ hóa nang.
    • Nhiễm Khuẩn đường hô hấp dưới mạn tính.

    3-Chống chỉ định Meronem 500mg:

    • Quá mẫn cảm thành phần thuốc.
    • Mẫn cảm trầm trọng thuốc kháng khuẩn nhóm Beta-lactam khác (như penicillin hay Cephalosporin).

    4-Tác dụng phụ Meronem 500:

    Thường gặp:

    • Tăng tiểu cầu.
    • Nhức đầu.
    • Tiêu chảy.,
    • Ói mửa, buồn nôn.
    • Đau bụng.
    • Tăng men alanin Aminotransferase (ALT).
    • Tăng Aspartat aminotransferase (AST).
    • Tăng nồng độ Alkalin phosphatase.
    • Tăng Lactat dehydrogenase.
    • Tăng Gamma-glutamyltransferase (GGT).
    • Phát ban.
    • Ngứa.
    • Viêm.
    • Đau tại nơi tiêm.

    Ít gặp:

    • Nhiễm nấm Candida miệng, âm đạo.
    • Tăng bạch cầu ái toan.
    • Giảm tiểu cầu.
    • Giảm bạch cầu.
    • Bạch cầu đa nhân trung tính.
    • Dị cảm.
    • Tăng bilirubin trong máu.
    • Nổi mề đay.
    • Viêm tĩnh mạch huyết khối.

    Hiếm gặp:

    • Co giật.
    • Mất bạch cầu hạt.

    Rất hiếm gặp:

    • Thiếu máu tán huyết.
    • Phù mạch.
    • Biểu hiện của sốc phản vệ.
    • Viêm đại tràng giả mạc.
    • Hoại tử biểu bì gây nhiễm độc.
    • Hội chứng Stevens-Johnson.
    • Hồng ban đa dạng.