Sorafenat 200mg (Sorafenib) Natco IP (H/Lo /120 V)


Mã SP: 728IAZRFIH6OS
Thương Hiệu:
Hoạt Chất:
Nước sản xuất:
Liên hệ
Số lượng: +
Chú ý: Chúng tôi không cung cấp, bán thuốc cho bệnh nhân, hay cá nhận mua dùng
Chỉ cung cấp cho các bác sĩ, dược sĩ, phòng khám và nhà thuốc.
Thông tin sản phẩm
    KZ 

    Sorafenat 200mg (H/Lọ/120Viên)

    1-Thông tin chi tiết thuốc Sorafenat 200mg (H/Lọ/120Viên):

    • Tên: Sorafenat.
    • Hàm lượng: 200mg.
    • Thành phần: Sorafenib.
    • Thương hiệu: Natco.
    • Nước xuất xứ: Ấn Độ.
    • Quy cách đóng gói: H/Lọ/120Viên.
    • Dạng bào chế: Viên nén.

    2-Chỉ định viên nén Sorafenat 200mg:

    • Ung thư biểu mô tế bào gan.
    • Ung thư biểu mô tế bào thận.
    • Ung thư biểu mô tuyến giáp biệt hóa.

    3-Chống chỉ định Sorafenat 200mg:

    • Quá mẫn với các thành phần thuốc.

    4-Tác dụng phụ Sorafenat 200:

    Thường gặp:

    • Nhiễm trùng.
    • Giảm bạch cầu, tiểu cầu.
    • Thiếu máu.
    • Suy giáp.
    • Chán ăn.
    • Hạ phốt phát huyết.
    • Hạ canxi máu.
    • Hạ kali máu.
    • Hạ natri máu.
    • Hạ đường huyết.
    • Phiền muộn.
    • Bệnh thần kinh cảm giác ngoại vi.
    • Rối loạn tiêu hóa.
    • Ù tai.
    • Suy tim sung huyết.
    • Thiếu máu cục bộ.
    • Nhồi máu cơ tim.
    • Đỏ bừng mặt.
    • Xuất huyết.
    • Tăng huyết áp.
    • Rhinorrhoea.
    • Viêm miệng.
    • Khó tiêu.
    • Khó nuốt.
    • Trào ngược dạ dày.
    • Tiêu chảy.
    • Buồn nôn, nôn mửa.
    • Táo bón.
    • Ung thư tế bào vảy da.
    • Viêm da tróc vảy.
    • Mụn, bong tróc da.
    • Tăng sừng.
    • Đau khớp, cơ, co thắt.
    • Suy thận.
    • Protein niệu.
    • Suy nhược.
    • Cúm cảm.
    • Viêm niêm mạc.
    • Tăng transaminase.
    • Sụt cân.
    • Tăng amylase.
    • Tăng lipase.

    Ít gặp:

    • Quá mẫn.
    • Phản ứng phản vệ.
    • Cường giáp.
    • Mất nước.
    • Biểu hiện giống bệnh phổi kẽ.
    • Viêm tụy.
    • Viêm dạ dày.
    • Thủng đường tiêu hóa.
    • Tăng bilirubin.
    • Vàng da.
    • Viêm túi, đường mật.
    • Bệnh chàm.
    • Ban đỏ đa dạng.
    • Gynaecomastia.
    • Tăng phosphatase kiềm bất chợt.
    • INR bất thường.
    • Prothrombin bất thường.

    Hiếm gặp:

    • Phù mạch.
    • QT kéo dài.
    • Viêm gan do thuốc.
    • Viêm da do phóng xạ.
    • Hội chứng Stevens-Johnson.
    • Viêm mạch bạch cầu.
    • Hoại tử thượng bì nhiễm độc.
    • Tiêu cơ vân.
    • Hội chứng thận hư.