Sorafenat 200mg (Sorafenib) Natco IP (H/Lo /120 V)


Sorafenat 200mg (Sorafenib) Natco IP (H/Lo /120 V)

  • Sorafenat 200mg (Sorafenib) Natco IP (H/Lo /120 V)
Mã SP: 728IAZRFIH6OS
Báo giá sau
Số lượng: +
CHÍNH SÁCH BÁN HÀNG
  • Cam kết hàng chính hãng 100%
  • Chính sách giao hàng tận nơi
  • Chính sách xử lý đơn hàng đổi trả
  • Hỗ trợ khách hàng trực tiếp
  • Nhân viên support trực tiếp
  • Hỗ trợ tư vấn nhanh:
    093.655.4643 ( 8h30 - 17h30 )

Lưu Ý: Chúng tôi không bán thuốc cho bệnh nhân mua dùng. Chỉ cung cấp cho các Bác Sĩ, Dược Sĩ, Phòng khám và Nhà thuốc

Cách dùng: Theo chỉ dẫn của Bác Sĩ, Dược Sĩ
    KZ 

    Sorafenat 200mg (H/Lọ/120Viên)

    1-Thông tin chi tiết thuốc Sorafenat 200mg (H/Lọ/120Viên):

    • Tên: Sorafenat.
    • Hàm lượng: 200mg.
    • Thành phần: Sorafenib.
    • Thương hiệu: Natco.
    • Nước xuất xứ: Ấn Độ.
    • Quy cách đóng gói: H/Lọ/120Viên.
    • Dạng bào chế: Viên nén.

    2-Chỉ định viên nén Sorafenat 200mg:

    • Ung thư biểu mô tế bào gan.
    • Ung thư biểu mô tế bào thận.
    • Ung thư biểu mô tuyến giáp biệt hóa.

    3-Chống chỉ định Sorafenat 200mg:

    • Quá mẫn với các thành phần thuốc.

    4-Tác dụng phụ Sorafenat 200:

    Thường gặp:

    • Nhiễm trùng.
    • Giảm bạch cầu, tiểu cầu.
    • Thiếu máu.
    • Suy giáp.
    • Chán ăn.
    • Hạ phốt phát huyết.
    • Hạ canxi máu.
    • Hạ kali máu.
    • Hạ natri máu.
    • Hạ đường huyết.
    • Phiền muộn.
    • Bệnh thần kinh cảm giác ngoại vi.
    • Rối loạn tiêu hóa.
    • Ù tai.
    • Suy tim sung huyết.
    • Thiếu máu cục bộ.
    • Nhồi máu cơ tim.
    • Đỏ bừng mặt.
    • Xuất huyết.
    • Tăng huyết áp.
    • Rhinorrhoea.
    • Viêm miệng.
    • Khó tiêu.
    • Khó nuốt.
    • Trào ngược dạ dày.
    • Tiêu chảy.
    • Buồn nôn, nôn mửa.
    • Táo bón.
    • Ung thư tế bào vảy da.
    • Viêm da tróc vảy.
    • Mụn, bong tróc da.
    • Tăng sừng.
    • Đau khớp, cơ, co thắt.
    • Suy thận.
    • Protein niệu.
    • Suy nhược.
    • Cúm cảm.
    • Viêm niêm mạc.
    • Tăng transaminase.
    • Sụt cân.
    • Tăng amylase.
    • Tăng lipase.

    Ít gặp:

    • Quá mẫn.
    • Phản ứng phản vệ.
    • Cường giáp.
    • Mất nước.
    • Biểu hiện giống bệnh phổi kẽ.
    • Viêm tụy.
    • Viêm dạ dày.
    • Thủng đường tiêu hóa.
    • Tăng bilirubin.
    • Vàng da.
    • Viêm túi, đường mật.
    • Bệnh chàm.
    • Ban đỏ đa dạng.
    • Gynaecomastia.
    • Tăng phosphatase kiềm bất chợt.
    • INR bất thường.
    • Prothrombin bất thường.

    Hiếm gặp:

    • Phù mạch.
    • QT kéo dài.
    • Viêm gan do thuốc.
    • Viêm da do phóng xạ.
    • Hội chứng Stevens-Johnson.
    • Viêm mạch bạch cầu.
    • Hoại tử thượng bì nhiễm độc.
    • Tiêu cơ vân.
    • Hội chứng thận hư.