Orgametril (Lynestrenol) 5mg Organon (H/30v)


Orgametril (Lynestrenol) 5mg Organon (H/30v)

  • Orgametril (Lynestrenol) 5mg Organon (H/30v)
Mã SP: TU4YOV1KYKO4B
1 đ
Số lượng: +
CHÍNH SÁCH BÁN HÀNG
  • Cam kết hàng chính hãng 100%
  • Chính sách giao hàng tận nơi
  • Chính sách xử lý đơn hàng đổi trả
  • Hỗ trợ khách hàng trực tiếp
  • Nhân viên support trực tiếp
  • Hỗ trợ tư vấn nhanh:
    093.655.4643 ( 8h30 - 17h30 )

Lưu Ý: Chúng tôi không bán thuốc cho bệnh nhân mua dùng. Chỉ cung cấp cho các Bác Sĩ, Dược Sĩ, Phòng khám và Nhà thuốc

Cách dùng: Theo chỉ dẫn của Bác Sĩ, Dược Sĩ

    TH

    Orgametril 5mg (H/30Viên)

    1-Thông tin chi tiết thuốc Orgametril 5mg (H/30Viên):

    • Tên: Orgametril.
    • Hàm lượng: 5mg.
    • Thành phần: Lynestrenol.
    • Thương hiệu: Organon.
    • Nước xuất xứ: Hà Lan.
    • Quy cách đóng gói: H/30Viên.
    • Dạng bào chế: Viên nén.

    2-Chỉ định viên nén Orgametril 5mg:

    • Đa kinh.
    • Rong kinh và rong huyết.
    • Các trường hợp chọn lọc của bệnh lý vô kinh và thiểu kinh nguyên phát hoặc thứ phát.
    • Lạc nội mạc tử cung.
    • Các ca chọn lọc của ung thư nội mạc tử cung.
    • Bệnh vú lành tính.
    • Ức chế kinh, ức chế rụng trứng và đau bụng do rụng trứng; thống kinh.
    • Trì hoãn kinh nguyệt.
    • Hỗ trợ cho liệu pháp estrogen thời kỳ xung quanh và hậu mãn kinh để tránh tăng sinh nội mạc tử cung.

    3-Chống chỉ định Orgametril 5mg:

    • Phụ nữ mang thai.
    • Bệnh gan nặng như vàng da ứ mật hoặc viêm gan.
    • Xuất huyết âm đạo không rõ nguyên nhân.
    • Các bệnh lý hiếm gặp chịu ảnh hưởng của các steroid sinh dục.
    • Rối loạn nghẽn mạch huyết khối tiến triển.
    • Quá mẫn các thành phần thuốc.

    4-Tác dụng phụ Orgametril 5:

    Thường gặp:

    • Giữ nước
    • Rối loạn tâm thần
    • Căng thẳng.
    • Trầm cảm.
    • Tăng hoặc giảm khả năng tình dục
    • Rối loạn hệ thần kinh
    • Đau đầu.
    • Đau nửa đầu.
    • Chóng mặt
    • Rối loạn tiêu hoá
    • Buồn nôn, nôn.
    • Đau bụng.
    • Tiêu chảy.
    • Táo bón.
    • Rối loạn gan mật
    • Vàng da
    • Rối loạn về da và các mô dưới da
    • Ra mồ hôi.
    • Nám da, ngứa, nổi mụn.
    • Tăng tiết nhờn.
    • Nổi ban.
    • Mày đay.
    • Rậm lông.
    • Rối loạn hệ sinh sản và vú
    • Rong huyết.
    • Văng vú.
    • Mất kinh.
    • Tăng tiết dịch âm đạo, cổ tử cung.
    • Tăng cân.
    • Giảm dung nạp glucose.
    • Bất thường về xét nghiệm chức năng gan.
    • Bất thường lipids.