Vorier 200mg (Voriconazole tablets) Zydus IP (H/12V)


Vorier 200mg (Voriconazole tablets) Zydus IP (H/12V)

  • Vorier 200mg (Voriconazole tablets) Zydus IP (H/12V)
Mã SP: 49799938
Báo giá sau
Số lượng: +
CHÍNH SÁCH BÁN HÀNG
  • Cam kết hàng chính hãng 100%
  • Chính sách giao hàng tận nơi
  • Chính sách xử lý đơn hàng đổi trả
  • Hỗ trợ khách hàng trực tiếp
  • Nhân viên support trực tiếp
  • Hỗ trợ tư vấn nhanh:
    093.655.4643 ( 8h30 - 17h30 )

Lưu Ý: Chúng tôi không bán thuốc cho bệnh nhân mua dùng. Chỉ cung cấp cho các Bác Sĩ, Dược Sĩ, Phòng khám và Nhà thuốc

Cách dùng: Theo chỉ dẫn của Bác Sĩ, Dược Sĩ
    KZ.10-24

    Vorier 200mg (H/12Viên)

    1-Thông tin chi tiết thuốc Vorier 200mg (H/12Viên):

    • Tên: Vorier.
    • Hàm lượng: 200mg.
    • Thành phần: Voriconazole tablets.
    • Thương hiệu: Zydus.
    • Nước xuất xứ: Ấn Độ.
    • Quy cách đóng gói: H/12Viên.
    • Dạng bào chế: Viên nén.

    2-Chỉ định viên nén Vorier 200mg:

    • Bệnh Aspergillosis xâm lấn.
    • Nhiễm trùng Candida ở người không bị giảm bạch cầu trung tính.
    • Bệnh nấm Candida thực quản.
    • Nhiễm trùng nấm (Scedosporium apiospermum, Fusarium spp, Fusarium solani).
    • Nhiễm trùng Candida.
    • Nhiễm trùng nấm ở bệnh nhân ghép tủy xương.

    3-Chống chỉ định Vorier 200mg:

    • Mẫn cảm với thành phần thuốc.
    • Phụ nữ có thai, cho con bú.
    • Trẻ em dưới 2 tuổi.
    • Không kết hợp với "Rifampicin, sirolimus, các barbiturate tác dụng kéo dài (phenobarbital, nephobarbital), carbamazepin, astemizol, cisapride, terfenadin, quinidin, alkaloid cựa lõa mạch, ritonavir, efavirenz".

    4-Tác dụng phụ Vorier 200mg:

    Nghiêm trọng:

    • Phát ban.
    • Rối loạn thị giác.
    • Vấn đề về gan.
    • Rối loạn nhịp tim.
    • Kéo dài QT.
    • Vàng da.
    • Viêm tụy.

    Thường gặp:

    • Sốt, nhức đầu.
    • Buồn nôn.
    • Nôn mửa.
    • Tiêu chảy.
    • Sưng các chi.
    • Ngứa và phát ban.
    • Viêm xoang.
    • Đau bụng.
    • Đau lưng.
    • Máu trong nước tiểu.
    • Động kinh.
    • Huyết áp thấp.
    • Rụng tóc.
    • Nồng độ thấp glucose, natri, kali, WBC, tiểu cầu.
    • Giảm số lượng bạch cầu trung tính trong máu.