Votrient 200mg (Pazopanib) Novartis IP (H/30V)


Votrient 200mg (Pazopanib) Novartis IP (H/30V)

  • Votrient 200mg (Pazopanib) Novartis IP (H/30V)
Mã SP: WRK6OC34ZO6CL
Báo giá sau
Số lượng: +
CHÍNH SÁCH BÁN HÀNG
  • Cam kết hàng chính hãng 100%
  • Chính sách giao hàng tận nơi
  • Chính sách xử lý đơn hàng đổi trả
  • Hỗ trợ khách hàng trực tiếp
  • Nhân viên support trực tiếp
  • Hỗ trợ tư vấn nhanh:
    093.655.4643 ( 8h30 - 17h30 )

Lưu Ý: Chúng tôi không bán thuốc cho bệnh nhân mua dùng. Chỉ cung cấp cho các Bác Sĩ, Dược Sĩ, Phòng khám và Nhà thuốc

Cách dùng: Theo chỉ dẫn của Bác Sĩ, Dược Sĩ
    KZ

    Votrient 200mg (H/30Viên)

    1-Thông tin chi tiết thuốc Votrient 200mg (H/30Viên):

    • Tên: Votrient.
    • Hàm lượng: 200mg.
    • Thành phần: Pazopanib.
    • Thương hiệu: Novartis.
    • Nước xuất xứ: Ấn Độ.
    • Quy cách đóng gói: H/30Viên.
    • Dạng bào chế: Viên nén.

    2-Giới thiệu về viên nén Votrient 200mg:

    • Viên nén thuốc Votrient 200mg là sản phẩm của hãng dược GlaxoSmithKline Pte., Ltd, với thành phần chính là Pazopanib (dưới dạng Pazopanib hydrochloride). Thuốc được sử dụng để điều trị ung thư biểu mô tế bào thận (RCC) và các loại ung thư mô mềm (STS).

    3-Chỉ định Votrient 200mg:

    • Điều trị ung thư biểu mô tế bào thận (RCC): Votrient được chỉ định cho bệnh nhân mắc ung thư biểu mô tế bào thận tiến triển hoặc di căn.
    • Điều trị ung thư mô mềm (STS): Votrient cũng được sử dụng để điều trị một số phân nhóm cụ thể của ung thư mô mềm tiến triển, đặc biệt ở những bệnh nhân đã trải qua hóa trị liệu hoặc có bệnh tiến triển trong vòng 12 tháng sau khi điều trị tân bổ trợ.

    4-Chống chỉ định Votrient 200mg:

    • Votrient không được sử dụng cho bệnh nhân có tiền sử dị ứng hoặc mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.

    5-Tác dụng phụ Votrient 200:

    Trong quá trình sử dụng Votrient, một số tác dụng không mong muốn đã được ghi nhận. Các tác dụng này bao gồm:

    Nhiễm trùng và ký sinh trùng:

    • Ít gặp: Nhiễm trùng, có hoặc không kèm theo giảm bạch cầu trung tính.
    • Rối loạn máu và hệ bạch huyết:
    • Hiếm gặp: Huyết khối mao mạch, bao gồm ban xuất huyết giảm tiểu cầu huyết khối và hội chứng tăng ure máu tán huyết.

    Rối loạn hệ thần kinh:

    • Ít gặp: Hội chứng tổn thương não sau hồi phục (PRES).

    Rối loạn tiêu hóa:

    • Phổ biến: Đầy hơi.
    • Ít gặp: Viêm tụy.

    Rối loạn gan mật:

    • Phổ biến: Tăng men Gamma-glutamyl transpeptidase.

    Rối loạn cơ xương và mô liên kết:

    • Rất phổ biến: Đau khớp.
    • Phổ biến: Co thắt cơ.

    Rối loạn mắt:

    • Ít gặp: Bong võng mạc và rách võng mạc.

    Rối loạn hô hấp, trung thất:

    • Hiếm gặp: Bệnh phổi kẽ, viêm phổi.

    Nếu gặp bất kỳ tác dụng phụ nào trong quá trình sử dụng thuốc Votrient, hãy thông báo ngay cho bác sĩ để được tư vấn và xử lý kịp thời.