Votrient 400mg (Pazopanib) NOVARTIS IP (H/30V)


Votrient 400mg (Pazopanib) NOVARTIS IP (H/30V)

  • Votrient 400mg (Pazopanib) NOVARTIS IP (H/30V)
Mã SP: SJL19SL57AX3X
Báo giá sau
Số lượng: +
CHÍNH SÁCH BÁN HÀNG
  • Cam kết hàng chính hãng 100%
  • Chính sách giao hàng tận nơi
  • Chính sách xử lý đơn hàng đổi trả
  • Hỗ trợ khách hàng trực tiếp
  • Nhân viên support trực tiếp
  • Hỗ trợ tư vấn nhanh:
    093.655.4643 ( 8h30 - 17h30 )

Lưu Ý: Chúng tôi không bán thuốc cho bệnh nhân mua dùng. Chỉ cung cấp cho các Bác Sĩ, Dược Sĩ, Phòng khám và Nhà thuốc

Cách dùng: Theo chỉ dẫn của Bác Sĩ, Dược Sĩ
    KZ

    Votrient 400mg (H/30Viên)

    1-Thông tin chi tiết thuốc Votrient 400mg (H/30Viên):

    • Tên: Votrient.
    • Hàm lượng: 400mg.
    • Thành phần: Pazopanib.
    • Thương hiệu: Novartis.
    • Nước xuất xứ: Ấn Độ.
    • Quy cách đóng gói: H/30Viên.
    • Dạng bào chế: Viên nén.

    2-Chỉ định viên nén Votrient 400mg:

    • Điều trị ung thư biểu mô tế bào thận.
    • Điều trị ung thư mô mềm.

    3-Chống chỉ định Votrient 400mg:

    • Quá mẫn cảm với thành phần thuốc.

    4-Tác dụng phụ Votrient 400:

    Thường gặp:

    Nhiễm trùng và ký sinh trùng:

    • Ít gặp: Nhiễm trùng, giảm bạch cầu trung tính.
    • Rối loạn máu và hệ bạch huyết:
    • Hiếm gặp: Huyết khối mao mạch, bao gồm ban xuất huyết giảm tiểu cầu huyết khối và hội chứng tăng ure máu tán huyết.

    Rối loạn hệ thần kinh:

    • Ít gặp: Hội chứng tổn thương não sau hồi phục (PRES).

    Rối loạn tiêu hóa:

    • Phổ biến: Đầy hơi.
    • Ít gặp: Viêm tụy.

    Rối loạn gan mật:

    • Phổ biến: Tăng men Gamma-glutamyl transpeptidase.

    Rối loạn cơ xương, mô:

    • Rất phổ biến: Đau khớp.
    • Phổ biến: Co thắt cơ.

    Rối loạn mắt:

    • Ít gặp: Bong võng mạc và rách võng mạc.

    Rối loạn hô hấp, trung thất:

    • Hiếm gặp: Bệnh phổi kẽ, viêm phổi.