Stalevo 100/25/200mg (Levodopa, Carbidopa, Entacapon)ORion Italy (H/lo/100v)


Stalevo 100/25/200mg (Levodopa, Carbidopa, Entacapon)ORion Italy (H/lo/100v)

  • Stalevo 100/25/200mg (Levodopa, Carbidopa, Entacapon)ORion Italy (H/lo/100v)
Mã SP: 64784041
Báo giá sau
Số lượng: +
CHÍNH SÁCH BÁN HÀNG
  • Cam kết hàng chính hãng 100%
  • Chính sách giao hàng tận nơi
  • Chính sách xử lý đơn hàng đổi trả
  • Hỗ trợ khách hàng trực tiếp
  • Nhân viên support trực tiếp
  • Hỗ trợ tư vấn nhanh:
    093.655.4643 ( 8h30 - 17h30 )

Lưu Ý: Chúng tôi không bán thuốc cho bệnh nhân mua dùng. Chỉ cung cấp cho các Bác Sĩ, Dược Sĩ, Phòng khám và Nhà thuốc

Cách dùng: Theo chỉ dẫn của Bác Sĩ, Dược Sĩ
    KZ.10-24

    Stalevo 100/25/200mg (H/lo/100Viên)

    1-Thông tin chi tiết thuốc Stalevo 100/25/200mg (H/lo/100Viên):

    • Tên: Stalevo.
    • Hàm lượng: 100/25/200mg.
    • Thành phần: Levodopa, Carbidopa, Entacapon.
    • Thương hiệu: ORion.
    • Nước xuất xứ: Italy.
    • Quy cách đóng gói: H/lo/100Viên.
    • Dạng bào chế: Viên nén.

    2-Chỉ định Stalevo 100/25/200mg (H/lo/100Viên):

    • Bệnh Parkinson.
    • Trường hợp bệnh nhân có triệu chứng dao động vận động mà không kiểm soát được.

    3-Chống chỉ định Stalevo 100/25/200 (H/lo/100Viên):

    • Quá mẫn với các thành phần thuốc.
    • Suy gan nặng.
    • Glaucoma góc hẹp.
    • U tế bào ưa crôm.
    • Chất ức chế monoamine oxidase (MAO-A và MAO-B) không chọn lọc.
    • Chất ức chế MAO-A chọn lọc và một chất ức chế MAO-B chọn lọc.

    4-Tác dụng phụ Stalevo 100/25/200:

    Thường gặp:

    • Thiếu máu.
    • Giảm cân.
    • Giảm ngon miệng.
    • Trầm cảm.
    • Ảo giác.
    • Lú lẫn.
    • Giấc mơ bất thường.
    • Lo âu.
    • Buồn ngủ.
    • Mất ngủ.
    • Sa sút tinh thần.
    • Chóng mặt.
    • Mờ mắt.
    • Loạn vận động.
    • Trầm trọng thêm bệnh Parkinson.
    • Run.
    • Hiện tượng bật - tắt.
    • Loạn trương lực cơ.
    • Các biến cố bệnh tim.
    • Thiếu máu cục bộ.
    • Rối loạn nhịp tim.
    • Nhức đầu.
    • Rối loạn huyết áp.
    • Khó thở.
    • Tiêu chảy.
    • Táo bón.
    • Nôn mửa.
    • Khó tiêu.
    • Đau bụng.
    • Khó chịu.
    • Khô miệng.
    • Phát ban.
    • Tăng tiết mồ hôi.
    • Đau cơ, cơ xương.
    • Đau mô liên kết.
    • Co thắt cơ.
    • Đau khớp, sắc niệu.
    • Đau ngực.
    • Phù ngoại biên.
    • Lâng lâng té ngã.
    • Mất cân bằng dáng đi mệt mỏi suy nhược.
    • Cờ bạc bệnh lý.
    • Rối loạn tình dục.
    • Rối loạn cảm Xúc.