Stalevo 150mg/37.5mg/200mg (Levodopa, Carbidopa, Entacapon) ORion France (H/lo/100v)


Stalevo 150mg/37.5mg/200mg (Levodopa, Carbidopa, Entacapon) ORion France (H/lo/100v)

  • Stalevo 150mg/37.5mg/200mg (Levodopa, Carbidopa, Entacapon) ORion France (H/lo/100v)
Mã SP: XX2N7GAJJTO9S
Báo giá sau
Số lượng: +
CHÍNH SÁCH BÁN HÀNG
  • Cam kết hàng chính hãng 100%
  • Chính sách giao hàng tận nơi
  • Chính sách xử lý đơn hàng đổi trả
  • Hỗ trợ khách hàng trực tiếp
  • Nhân viên support trực tiếp
  • Hỗ trợ tư vấn nhanh:
    093.655.4643 ( 8h30 - 17h30 )

Lưu Ý: Chúng tôi không bán thuốc cho bệnh nhân mua dùng. Chỉ cung cấp cho các Bác Sĩ, Dược Sĩ, Phòng khám và Nhà thuốc

Cách dùng: Theo chỉ dẫn của Bác Sĩ, Dược Sĩ
    KZ

    Stalevo 150/37.5/200mg Pháp (H/lo/100V)

    1-Thông tin chi tiết thuốc Stalevo 150/37.5/200mg Pháp (H/lo/100V):

    • Tên thuốc: Stalevo.
    • Hàm lượng: 150mg/37.5mg/200mg.
    • Hoạt chất chính: Entacapone/Levodopa/Carbidopa.
    • Thương hiệu: ORion.
    • Xuất xứ: Pháp.
    • Dạng đóng gói:Hộp 100 viên.
    • Dạng bào chế: viên nén.

    2-Chỉ định viên nén Stalevo 150/37.5/200mg Pháp:

    • Stalevo được chỉ định để điều trị bệnh nhân bị bệnh Parkinson và có những biến động về vận động vào cuối liều dùng mà không ổn định được khi điều trị bằng levodopa/chất ức chế dopa decarboxylase (DDC).

    3-Chống chỉ định viên nén Stalevo 150/37.5/200mg Pháp:

    • Quá mẫn với các thành phần thuốc.
    • Chất ức chế monoamine oxidase.
    • Suy gan nặng.
    • Chất ức chế MAO-A chọn lọc.
    • Chất ức chế MAO-B chọn lọc.
    • Glaucoma góc hẹp.
    • U tế bào ưa crôm.

    4-Tác dụng phụ viên nén Stalevo 150/37.5/200 Pháp:

    Thường gặp:

    • Rối loạn huyết áp.
    • Khó thở.
    • Tiêu chảy.
    • Táo bón.
    • Nôn mửa.
    • Khó tiêu.
    • Đau bụng.
    • Khó chịu.
    • Khô miệng.
    • Phát ban.
    • Tăng tiết mồ hôi.
    • Đau cơ, cơ xương.
    • Đau mô liên kết.
    • Co thắt cơ.
    • Đau khớp, sắc niệu.
    • Đau ngực.
    • Phù ngoại biên.
    • Lâng lâng té ngã.
    • Mất cân bằng dáng đi.
    • Mệt mỏi suy nhược.
    • Cờ bạc bệnh lý.
    • Rối loạn tình dục.
    • Rối loạn cảm Xúc.
    • Thiếu máu.
    • Giảm cân.
    • Giảm ngon miệng.
    • Trầm cảm.
    • Ảo giác.
    • Lú lẫn.
    • Giấc mơ bất thường.
    • Lo âu.
    • Buồn ngủ.
    • Mất ngủ.
    • Sa sút tinh thần.
    • Chóng mặt.
    • Mờ mắt.
    • Loạn vận động.
    • Trầm trọng thêm bệnh Parkinson.
    • Run.
    • Hiện tượng bật - tắt.
    • Loạn trương lực cơ.
    • Các biến cố bệnh tim.
    • Thiếu máu cục bộ.
    • Rối loạn nhịp tim.
    • Nhức đầu.