Stalevo 150mg/37.5mg/200mg ORion Italy (H/lo/100v)


Stalevo 150mg/37.5mg/200mg ORion Italy (H/lo/100v)

  • Stalevo 150mg/37.5mg/200mg ORion Italy (H/lo/100v)
Mã SP: 89192998
Báo giá sau
Số lượng: +
CHÍNH SÁCH BÁN HÀNG
  • Cam kết hàng chính hãng 100%
  • Chính sách giao hàng tận nơi
  • Chính sách xử lý đơn hàng đổi trả
  • Hỗ trợ khách hàng trực tiếp
  • Nhân viên support trực tiếp
  • Hỗ trợ tư vấn nhanh:
    093.655.4643 ( 8h30 - 17h30 )

Lưu Ý: Chúng tôi không bán thuốc cho bệnh nhân mua dùng. Chỉ cung cấp cho các Bác Sĩ, Dược Sĩ, Phòng khám và Nhà thuốc

Cách dùng: Theo chỉ dẫn của Bác Sĩ, Dược Sĩ
    KZ.10-24

    Stalevo 150mg/37.5mg/200mg Italy (H/lo/100Viên)

    1-Thông tin chi tiết thuốc Stalevo 150mg/37.5mg/200mg Italy (H/lo/100Viên):

    • Tên thuốc: Stalevo 150mg/37.5mg/200mg.
    • Hàm lượng: 150mg/37.5mg/200mg.
    • Hoạt chất chính: Entacapone 200mg.+Levodopa 150mg.+Carbidopa 37.5mg.
    • Thương hiệu: ORion.
    • Xuất xứ: Italy.
    • Dạng đóng gói:Hộp 100 viên.
    • Dạng bào chế: viên nén.

    2-Chỉ định viên nén Stalevo 150mg/37.5mg/200mg Italy:

    • Stalevo được chỉ định trong điều trị bệnh Parkinson, một rối loạn thoái hóa thần kinh gây ảnh hưởng đến khả năng kiểm soát vận động. Thuốc được sử dụng đặc biệt ở những bệnh nhân gặp phải các giai đoạn dao động vận động (gọi là "off" periods) khi sử dụng Levodopa/Carbidopa đơn thuần không còn hiệu quả ổn định. Những giai đoạn này có thể bao gồm cứng cơ, chậm vận động hoặc khó khăn trong việc cử động. Stalevo giúp kéo dài hiệu quả của Levodopa, hỗ trợ cải thiện các triệu chứng liên quan đến sự dao động của vận động và duy trì kiểm soát triệu chứng tốt hơn trong suốt quá trình điều trị.

    3-Chống chỉ định Stalevo 150mg/37.5mg/200mg Italy:

    • Quá mẫn với các thành phần thuốc.
    • Suy gan nặng.
    • Glaucoma góc hẹp.
    • U tế bào ưa crôm.
    • Chất ức chế monoamine oxidase (MAO-A và MAO-B) không chọn lọc.
    • Chất ức chế MAO-A chọn lọc và một chất ức chế MAO-B chọn lọc.

    4-Tác dụng phụ Stalevo 150mg/37.5mg/200mg Italy:

    Thường gặp:

    • Thiếu máu.
    • Giảm cân.
    • Giảm ngon miệng.
    • Trầm cảm.
    • Ảo giác.
    • Lú lẫn.
    • Giấc mơ bất thường.
    • Lo âu.
    • Buồn ngủ.
    • Mất ngủ.
    • Sa sút tinh thần.
    • Chóng mặt.
    • Mờ mắt.
    • Loạn vận động.
    • Trầm trọng thêm bệnh Parkinson.
    • Run.
    • Hiện tượng bật - tắt.
    • Loạn trương lực cơ.
    • Các biến cố bệnh tim.
    • Thiếu máu cục bộ.
    • Rối loạn nhịp tim.
    • Nhức đầu.
    • Rối loạn huyết áp.
    • Khó thở.
    • Tiêu chảy.
    • Táo bón.
    • Nôn mửa.
    • Khó tiêu.
    • Đau bụng.
    • Khó chịu.
    • Khô miệng.
    • Phát ban.
    • Tăng tiết mồ hôi.
    • Đau cơ, cơ xương.
    • Đau mô liên kết.
    • Co thắt cơ.
    • Đau khớp, sắc niệu.
    • Đau ngực.
    • Phù ngoại biên.
    • Lâng lâng té ngã.
    • Mất cân bằng dáng đi.
    • Mệt mỏi suy nhược.
    • Cờ bạc bệnh lý.
    • Rối loạn tình dục.
    • Rối loạn cảm Xúc.