Capkaso 500mg (Capecitabine) Kaso IP (H/100 V)
CHÍNH SÁCH BÁN HÀNG
- Cam kết hàng chính hãng 100%
- Chính sách giao hàng tận nơi
- Chính sách xử lý đơn hàng đổi trả
- Hỗ trợ khách hàng trực tiếp
- Nhân viên support trực tiếp
- Hỗ trợ tư vấn nhanh:
093.655.4643 ( 8h30 - 17h30 )
Lưu Ý: Chúng tôi không bán thuốc cho bệnh nhân mua dùng. Chỉ cung cấp cho các Bác Sĩ, Dược Sĩ, Phòng khám và Nhà thuốc
Cách dùng: Theo chỉ dẫn của Bác Sĩ, Dược Sĩ
KZ-HN
Capkaso 500mg (H/100 V)
1-Thông tin chi tiết thuốc Capkaso 500mg (H/100 Viên):
- Tên: Capkaso.
- Hàm lượng: 500mg.
- Thành phần: Capecitabine.
- Thương hiệu: Kaso.
- Nước xuất xứ: Ấn Độ.
- Quy cách đóng gói: H/100 Viên.
- Dạng bào chế: Viên nén.
2-Giới thiệu về viên nén Capkaso 500mg:
- Viên nén được thương hiệu Kaso Ấn Độ được các chuyên gia hàng đầu phát triển, hiện nay thuốc được phân phối trên tất cả các thị trường trong đó có nước ta.
- Viên nén Capkaso 500mg là thuốc được sử dụng trong điều trị các bệnh ung thư như ung thư ruột kết, ung thư và ung thư đại trực tràng. Thuốc có thể được dùng độc lập hoặc kết hợp với các phương pháp hóa trị khác theo chỉ định của bác sĩ.
3-Chỉ định Capkaso 500mg:
- Điều trị ung thư đại tràng ở giai đoạn Dukes’ C.
- Sử dụng cho bệnh nhân ung thư đại trực tràng di căn, ưu tiên điều trị bằng liệu pháp fluoropyrimidine đơn lẻ.
- Kết hợp với docetaxel trong điều trị ung thư vú di căn sau khi liệu pháp chứa anthracycline không hiệu quả hoặc đơn trị liệu khi bệnh nhân không đáp ứng với paclitaxel và anthracycline.
4-Chống chỉ định Capkaso 500mg:
- Không dùng nếu phát hiện người mẫn cảm capecitabine và bất kỳ thành phần nào của thuốc.
- Không dùng với người bệnh bệnh nhân mắc bệnh về gan, về thận nặng.
- Người có bệnh cường giáp chưa được điều trị.
- Không sử dụng với người bệnh là phụ nữ mang thai người bệnh đang cho con bú, gây nguy hại cho thai nhi hoặc trẻ nhỏ.
- Người mắc các bệnh liên quan đến huyết áp cao chưa kiểm soát.
- Những trường hợp tăng acid uric không kiểm soát, chẳng hạn như bệnh gút.
5-Tác dụng phụ Capkaso 500:
Thường gặp:
- Tiêu chảy hoặc táo bón.
- Hội chứng tay chân, gây đau, nhạy cảm, đỏ, sưng hoặc phồng rộp da ở tay và chân.
- Buồn nôn và nôn mửa.
- Đau bụng, chán ăn.
- Mệt mỏi, suy nhược cơ thể.
- Mất ngủ.
Nghiêm trọng:
- Rối loạn đông máu, có thể gây nguy hiểm tính mạng.
- Nguy cơ cao mắc các phản ứng phụ nghiêm trọng ở người thiếu enzyme DPD.
- Mất nước và suy thận.
- Phát ban da, nổi mụn nước và bong tróc da.
- Tăng mức bilirubin trong máu.
- Tổn thương miệng, gây lở loét, sưng tấy, khó nuốt.
- Vàng da hoặc mắt.
- Các vấn đề về tim như đau ngực, nhịp tim không đều, khó thở.