Kepceta 500mg(Capecitabine) Heet IP (H/120V)


Kepceta 500mg(Capecitabine) Heet IP (H/120V)

  • Kepceta 500mg(Capecitabine) Heet IP (H/120V)
Mã SP: WRUEF4TI3BCS9
Báo giá sau
Số lượng: +
CHÍNH SÁCH BÁN HÀNG
  • Cam kết hàng chính hãng 100%
  • Chính sách giao hàng tận nơi
  • Chính sách xử lý đơn hàng đổi trả
  • Hỗ trợ khách hàng trực tiếp
  • Nhân viên support trực tiếp
  • Hỗ trợ tư vấn nhanh:
    093.655.4643 ( 8h30 - 17h30 )

Lưu Ý: Chúng tôi không bán thuốc cho bệnh nhân mua dùng. Chỉ cung cấp cho các Bác Sĩ, Dược Sĩ, Phòng khám và Nhà thuốc

Cách dùng: Theo chỉ dẫn của Bác Sĩ, Dược Sĩ
    KZ

    Kepceta 500mg (H/120Viên)

    1-Thông tin chi tiết thuốc Kepceta 500mg (H/120Viên):

    • Tên: Kepceta.
    • Hàm lượng: 500mg.
    • Thành phần: Capecitabine.
    • Thương hiệu: Heet.
    • Nước xuất xứ: Ấn Độ.
    • Quy cách đóng gói: H/120Viên.
    • Dạng bào chế: Viên nén.

    2-Giới thiệu về viên nén Kepceta 500mg:

    • Viên nén thuốc Kepceta 500mg chứa hoạt chất chính là Capecitabine, được sử dụng trong điều trị nhiều loại ung thư khác nhau. Đây là một loại thuốc hóa trị đường uống, sau khi vào cơ thể sẽ chuyển đổi thành 5-fluorouracil (5-FU), một hoạt chất giúp ngăn chặn sự phát triển của tế bào ung thư. Kepceta thường được chỉ định cho bệnh nhân ung thư vú tiến triển tại chỗ hoặc đã di căn, ung thư đại trực tràng và ung thư dạ dày. Thuốc mang đến hy vọng cho nhiều bệnh nhân ung thư khi hóa trị truyền thống không còn hiệu quả.

    3-Chỉ định Kepceta 500mg:

    • Ung thư vú tiến triển hoặc di căn: Kepceta thường được kết hợp với Docetaxel để điều trị cho bệnh nhân ung thư vú tại chỗ hoặc di căn khi các liệu pháp hóa trị trước đó không còn tác dụng, đặc biệt sau khi điều trị với Anthracycline.
    • Ung thư đại tràng và đại trực tràng: Kepceta được sử dụng sau phẫu thuật hoặc cho bệnh nhân ung thư đại trực tràng di căn.
    • Ung thư dạ dày: Kepceta kết hợp với các hợp chất platin để điều trị cho bệnh nhân ung thư dạ dày ở giai đoạn tiến triển.

    4-Chống chỉ định Kepceta 500mg:

    • Chống chỉ định với bệnh nhân có tiền sử phản ứng nghiêm trọng với các thuốc thuộc nhóm fluoropyrimidine.
    • Không sử dụng cho bệnh nhân thiếu enzyme dihydropyrimidine dehydrogenase (DPD).
    • Chống chỉ định đối với bệnh nhân suy gan nặng (Child Pugh C) và suy thận nặng (độ thanh thải creatinine dưới 30 ml/phút).
    • Không kết hợp Kepceta với Sorivudine hoặc các chất tương tự.

    5-Tác dụng phụ Kepceta 500:

    Trong quá trình điều trị nếu xảy ra các triệu chứng nào dưới đây, hoặc các triệu chứng nào dù nhẹ hay nặng gọi ngay cho bác sĩ điều trị:

    Hệ tiêu hóa:

    • Khô miệng, đầy hơi, viêm loét niêm mạc tiêu hóa.

    Hệ tim mạch:

    • Phù nề chi dưới, đau thắt ngực, nhồi máu cơ tim, rối loạn nhịp tim.

    Hệ thần kinh:

    • Mất vị giác, mất ngủ, lú lẫn, rối loạn chức năng tiểu não.

    Nhiễm trùng:

    • Suy giảm chức năng tủy xương và hệ miễn dịch, dễ dẫn đến nhiễm trùng.

    Hệ máu và bạch huyết:

    • Thiếu máu, giảm hồng cầu bạch tiểu cầu.

    Da và mô dưới da:

    • Ngứa, tróc da bong da, nhạy cảm ánh sáng.

    Các triệu chứng toàn thân:

    • Đau chân tay đau ngực không liên quan đến bệnh lý tim mạch.

    Hệ hô hấp:

    • Gây khó thở, ho, kích thích mắt.

    Cơ xương khớp:

    • Đau lưng, đau cơ, đau khớp.

    Tâm thần:

    • Có thể gây trầm cảm và các rối loạn tâm thần khác.

    Suy gan và viêm gan:

    • Được ghi nhận trong một số thử nghiệm lâm sàng, cần được theo dõi chức năng gan tới khi sử dụng thuốc.