Lenvatrex 4 (Lenvatinib) Prospera IP (H/30 V)


Mã SP: 79708586
Báo giá sau
Số lượng: +
HOTLINE DƯỢC GIÁ SỈ

Yêu cầu gọi lại

CHÍNH SÁCH BÁN HÀNG
  • Cam kết hàng chính hãng 100%
  • Chính sách giao hàng tận nơi
  • Chính sách xử lý đơn hàng đổi trả
  • Hỗ trợ khách hàng trực tiếp
  • Nhân viên support trực tiếp
  • Hỗ trợ tư vấn nhanh:
    093.655.4643 ( 8h30 - 17h30 )

Lưu Ý: Chúng tôi không bán thuốc cho bệnh nhân mua dùng. Chỉ cung cấp cho các Bác Sĩ, Dược Sĩ, Phòng khám và Nhà thuốc

Cách dùng: Theo chỉ dẫn của Bác Sĩ, Dược Sĩ

Kz

Lenvatrex 4mg (H/30 viên)

1-Thông tin chi tiết thuốc Lenvatrex 4mg:

  • Tên: Lenvatrex.
  • Hàm lượng: 4mg.
  • Thành phần: Lenvatinib.
  • Thương hiệu: Prospera.
  • Xuất xứ: Ấn Độ.
  • Quy cách đóng gói: H/30 viên.
  • Dạng bào chế: Viên nén.

2-Giới thiệu về viên nén Lenvatrex 4mg (H/30 viên):

  • Lenvatrex 4mg (H/30 viên) được dùng hổ trợ cho người bệnh ung thư tuyến giáp, các loại ung thư gan, thận với tác dụng hiệu quả.
  • Trong thuốc thành phần chính là Lenvatinib là tác nhân chính ức chế kinase, ngăn chặn hiệu quả các tế bào ung thư nhân bản văng tăng lên làm giảm sự di căn của các tế bào ung thư đến các bộ phận khác trong cơ thể người bệnh nhân.
  • Thuốc được các nhà chuyên gia nghiên cứu, sản xuất và phân phối bởi công ty Everest -  Bangladesh.

3-Chỉ định Lenvatrex 4:

  • Dùng điều trị người bệnh bị ung thư tuyến giáp khi đã thực hiện phóng xạ, xạ trị không còn,đạt hiệu quả.
  • Thuốc dùng điều trị người bệnh bị ung thư thận phát triển nguy cơ tiến triển, di căn.
  • Thuốc dùng điều trị cho người bệnh bị ung thư gan không thể thực hiện bằng phẫu thuật cắt loại bỏ.
  • Thuốc dùng cho bệnh nhân mắc chứng ung thư nội mạc tử cung.

4-Chống chỉ định Lenvatrex 4:

  • Không sử dụng với bệnh nhân dưới 18 tuổi.
  • Không dùng cho người bệnh nhân bị bệnh gan cấp tính.
  • Không sử dụng cho người bệnh có thai, đang cho con bú.
  • Không sử dụng khi quá mẫn bất kỳ thành phần của thuốc.

5-Tác dụng phụ Lenvatrex:

  • Tăng huyết áp, tim loạn, huyết khối động mạch tắc mạch.
  • Nhiễm độc gan, suy thận,suy Protein- uria.
  • Tiêu chảy, tiêu hóa thủng, hoá lõng.
  • QT kéo dài, giảm calci máu.
  • Reversible Posterior chất trắng.
  • lmpairment của hormon kích thích tuyến giáp Suppression / tuyến giáp.
  • Rối loạn chức năng.

Tác dụng thể đối với từng bệnh:

  • Bệnh gan: Đau bụng, buồn nôn, mệt mỏi, chán ăn, nỗi mẫn đỏ...
  • Bệnh thận: Đau khớp, sưng chân, tay, lở miệng, buồn nôn, chảy máu, khó thở, nôn muồn nôn…
  • Bệnh tuyến giáp: Đau khớp toàn thân, cơ bắp mệt mỏi, chán ăn, giảm cân, mẩn ngứa, bong tróc da, nôn ói...